tailieunhanh - Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT45)

Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT45) sau đây có nội dung đề gồm 2 phần với hình thức thi viết và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. và thử sức mình với đề thi nghề này nhé. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đôc Lâp - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 2009-2012 NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi KTXD - LT 45 Hình thức thi Viết Thời gian thi 150 Phút Không kể thời gian chép giao đề ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC 7 điểm Câu 1 1 5 điểm Anh chị hãy trình bày trình tự và phương pháp xây móng bằng gạch Câu 2 1 5 điểm Anh chị hãy trình bày trình tự và phương pháp lát gạch tráng men Câu 3 4 0 điểm Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu nhân công để trát tường bên trong nhà không tính phần trát hèm má cửa Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1 5 cm cát có mô đun độ lớn M - 1 4 - Định mức cho 1m2 trát tường xem bảng I - Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng II 1 MẶT BANG oog 098 0V I. oogi 008 3 300 TRÁT VỮA XM CV MÁC 50 DÀY 15 6000 . 1500 2300 100 900 - - Gạch gốm tráng men 400x400 - - Vữa hoặc keo gắn kết - - Vữa láng tạo phẳng mác mác 50 - - Nền bê tông gạch vỡ --Nền cát tưới nước đầm kỹ 0 000 - - Đất thiên nhiên MẶT CẮT 1-1 2 Trát tường ngoài bảng I Đơn vị tính 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát cm 1 0 1 5 2 0 Vật liệu Trát tường Vữa m3 0 012 0 017 0 023 ngoài Vật liệu khác 0 5 0 5 0 5 Nhân công 4 0 7 công 0 22 0 26 0 32 Máy thi công Máy trôn 80 l ca 0 003 0 003 0 003 Máy khác 5 5 5 10 20 30 Định mức cấp vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây trát xi măng PC30 bảng II Số hiệu Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Xi măng kg Cát 1m3 Nước Vữa xi măng cát vàng cát có 25 116 260 mô đun đô lơn M 2 50 213 260 75 296 260 100 385 260 125 462 260 Vữa xi măng cát mịn cát có 25 124 260 mô đun đô lơn M 50 230 260 75 320 260 100 410 260 Vữa xi măng cát mịn cát có 25 142 260 mô đun đô lơn M 1 4 50 261 260 75 360 260 II. PHẦN Tự CHỌN 3 điểm