tailieunhanh - Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT37)

Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT37) sau đây có nội dung đề gồm 2 phần với hình thức thi viết và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. và thử sức mình với đề thi nghề này nhé. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 2009-2012 NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi KTXD - LT 37 Hình thức thi Viết Thời gian 150 phút Không kể thời gian chép giao đề thi ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC điểm Câu 1 điểm Hãy trình bày quy trình gia công lắp dựng ván khuôn sàn Câu 2 điểm Nêu quy trình thực hiện trát gờ thẳng Câu 3 điểm Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu nhân công để trát tường bên ngoài nhà không tính phần trát hèm má cửa Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1 5 cm cát có mô đun độ lớn M X 1 4 - Định mức cho 1m3 trát tường xem bảng I - Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng II 1 oog 098 Of 1 oogi 008 MAT BANG TRÁT VỮA XM CV MÁC 50 DÀY 15 - - Gạch gốm tráng men 400x400 - - Vữa hoặc keo gắn kết - - Vữa láng tạo phẳng mác mác 50 - - Nền bê tông gạch vỡ --Nền cát tưới nước đẩm kỹ 0 000 - - Đất thiên nhiên 3 300 y y y y y y y y y 300 6000 . 1500 MẶT CẮT 1-1 2300 1 do 900 ự lỌ _ _st T T 2 Định mức cho 1m3 trát tường bảng I Trát tường ngoài Đơn vị tính 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát cm 1 0 1 5 2 0 Trát tờng ngoài Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4 0 7 Máy thi công Máy trộn 80 l Máy khác m3 công ca 0 012 0 5 0 22 0 003 5 0 017 0 5 0 26 0 003 5 0 023 0 5 0 32 0 003 5 10 20 30 Định mức cấp vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây trát xi măng PC30 bảng II Số hiệu Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho m3 vữa Xi măng kg Cát 1m3 Nước Vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn M 2 25 116 260 50 213 260 75 296 260 100 385 260 125 462 260 Vữa xi măng cát mịn cát có mô đun độ lớn M - 25 124 260 50 230 260 75 320 260 100 410 260 Vữa xi măng cát mịn cát có mô đun độ lớn M 1 4 25 142 260 50 261 260 75 360 .