tailieunhanh - Bài giảng Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Mời các bạn tham khảo bài giảng dành cho tiết học Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số để thiết kế cho mình những bài giảng hay nhất và giúp học sinh biết thực hành nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số, áp dụng phép nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số để giải bài toán có liên quan, củng cố bài toán về tìm số bị chia chưa biết. | BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN: TOÁN LỚP 3 BÀI 20: NHÂN SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ Toán Tính: KIỂM TRA BÀI CŨ 8 x 3 + 8 8 x 9 + 8 = 24 + 8 = 72 + 8 = 32 = 80 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. a) 123 x 2 = ? Vậy 123 x 2 = 246 123 2 x 6 4 2 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. b) 326 x 3 = ? a) 123 x 2 = ? Vậy 326 x 3 = 978 326 3 x 8 7 9 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. * 5 nhân 3 bằng 15, viết 5 nhớ 1. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. a) 123 x 2 = ? b) 326 x 3 = ? 326 3 x 8 7 9 123 2 6 4 2 x Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số 2. Luyện tập: Bài 1: Tính 9 3 6 8 8 4 9 0 6 341 x 2 2 8 6 213 x 3 212 x 4 203 x 3 110 x 5 0 5 5 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số 2. Luyện tập: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính: 437 x 2 205 x 4 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số 2. Luyện tập: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính: b) 319 x 3 171 x 5 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số 2. Luyện tập: Bài 3: Mỗi chuyến mỏy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến mỏy bay như thế chở được bao nhiờu người? Tóm tắt: 1 chuyến : 116 người 3 chuyến : . người? Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số 2. Luyện tập: Bài 3: Tóm tắt: 1 chuyến : 116 người 3 chuyến : . người ? Bài giải Cả 3 chuyến máy bay chở được số người là : 116 x 3 = 348 (người) Đáp số: 348 người Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số 2. Luyện tập: Bài 4: Tìm X : a) x : 7 = 101 b) x : 6 = 107 x = 101 x 7 x = 707 X = 107 x 6 X = 642 Đúng hay sai? Trò chơi Đúng hay sai? Trò chơi x 124 2 228 x 121 4 484 x 206 3 608 S Đ S Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số 2. Luyện tập: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính: Bài 3: Bài toán. Bài 4: Tìm x Kính chúc các thầy cô Mạnh khỏe- Hạnh phúc | BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN: TOÁN LỚP 3 BÀI 20: NHÂN SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ Toán Tính: KIỂM TRA BÀI CŨ 8 x 3 + 8 8 x 9 + 8 = 24 + 8 = 72 + 8 = 32 = 80 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. a) 123 x 2 = ? Vậy 123 x 2 = 246 123 2 x 6 4 2 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. b) 326 x 3 = ? a) 123 x 2 = ? Vậy 326 x 3 = 978 326 3 x 8 7 9 Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. * 5 nhân 3 bằng 15, viết 5 nhớ 1. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. a) 123 x 2 = ? b) 326 x 3 = ? 326 3 x 8 7 9 123 2 6 4 2 x Toán 1. Ví dụ: Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số 2. Luyện tập: Bài 1: Tính 9 3 6 8 8 4 9 0 6 341 x 2 2 8 6 213 x 3 212 x 4 203 x 3 110 x

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.