tailieunhanh - Chữ cái câm (silent letters)

Chữ cái câm (silent letters) .Có rất nhiều chữ cái câm (silent letters) trong tiếng Anh. Điều này là do mặc dù sự phát âm của một số từ này đã thay đổi qua hai hoặc ba trăm năm qua những cách đánh vần vẫn giữ như cũ. | Chữ cái câm silent letters Có rất nhiều chữ cái câm silent letters trong tiếng Anh. Điều này là do mặc dù sự phát âm của một số từ này đã thay đổi qua hai hoặc ba trăm năm qua những cách đánh vần vẫn giữ như cũ. ỉiưiít ưĩiĩM N Không có những quy luật bất di bất dịch nhưng quan trọng hơn là nên học thuộc lòng những chữ cái nào là câm trong một số cụm chữ cái nhất định. Dưới đây là những chữ cái câm thông dụng nhất. Trong những ví dụ dưới đây tất cả chữ cái câm được để trong ngoặc. Chữ cái câm b - Chữ cái b được câm trong những cụm chữ cái mb ở cuối từ. Ví dụ bom b clim b com b crum b lam b lim b plum b er num b - Chữ cái b được câm trong cụm từ bt . Ví dụ de b t dou b t su b tle nhưng không câm trong những từ khác ví dụ obtain unobtrusive Chữ cái câm d Chữ cái d được câm trong cụm chữ cái dg . Ví dụ ba d ge e d ge han d kerchief he d ge han d some ple d ge we d ge We d nesday Chữ cái câm k Chữ cái k được câm trong cụm chữ cái kn

TỪ KHÓA LIÊN QUAN