tailieunhanh - Quy tắc phát âm - Bài 1

Quy tắc phát âm - Bài 1 .Hôm nay chúng tôi xin gửi đến các bạn các quy tắc phát âm trong tiếng Anh. Hi vọng sau bài viết này các bạn sẽ tìm thấy những điều bổ ích bổ sung cho kiến thức tiếng Anh nữa nhé! | Quy tăc phát âm - Bài 1 Hôm nay chúng tôi xin gửi đến các bạn các quy tắc phát âm trong tiếng Anh. Hi vọng sau bài viết này các bạn sẽ tìm thấy những điều bổ ích bổ sung cho kiến thức tiếng Anh nữa nhé QUY TẮC PHÁT ÂM I. Một số quy tắc phát âm của âm i . Phát âm là i những nhóm chữ sau đây 1. Nhóm ea - . Những từ có tận cùng bằng ea hoặc ea với một phụ âm. Example sea sì biển seat si ỉ chỗ ngồi to please pli z làm hài lòng to teach ti cf dạy dạy học peace pj íỉ hòa bình Ngoại lệ Đa số các từ có nhóm ea - đọc i trừ vài từ thông dụng sau đây break breik - vỡ làm ud gẫy breakfast ArekíèsV bữa diêm tâm great greit L ĩ đại to measure fjTiesa do lường pleasure plesa khoái LtỊỉ 2. Nhóm ee - . Những từ có tận cùng bằng ee hoặc ee với một phụ âm hay hai phụ âm. Example bee biy con ang beet bi t củ cải đường tree trĩ - cây green gri n ranh lục chưa cớ kinh nghiệm 3. Nhóm -e. Một số từ thông .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN