tailieunhanh - Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 - Ths. Lê Văn Đoàn

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 10 của Ths. Lê Văn Đoàn để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước, kỳ kiểm tra, kỳ thi sắp tới cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. | Đe cương học tâp môn Toán 10 - Học kì 2 Ths. Lê Văn Đoàn iiiiiiiliiiiB liii I - Bât phương trình va hê bât phương trình bâc nhât mọt ân Điều kiên cua bait phương trình Điêu kiên củá bất phương trình là điều kiện mà ẩn số phải thõá mãn để các biểu thức ở hái vế củá bất phương trình có nghĩá. Cụ thể tá co bá trương hợp Dạng ỉ Điêu kiên co nghĩá Q x 1 0 . Q x Dạng ựp x Điêu kiên co nghĩá P x 3 0. Dạng . Ị Điêu kiên co nghĩá Q x 0. VQ x Hai bait phương trình tương đương Hái bất phương trình đươc goi lá tương đương vơi nháu nêu chung có cung môt tấp nghiêm . Phương pháp giai bât phương trình va hê bât phương trình bâc nhât môt ân a Giái bất phương trình bâc nhất môt ẩn Phương pháp Bươc 1. Đặt điều kiện cho bất phương trình có nghĩá nêu co Bươc 2. Chuyên vê vá giái. Bươc 3. Giáo nghiêm vơi điêu kiên đươc tấp nghiêm S . b Hê bất phương trình bấc nhất môt ấn Phương pháp Bươc 1. Đặt điều kiện cho hệ bất phương trình có nghĩá nêu co . Bươc 2. Giải từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao các tập nghiệm thu được. Bươc 3. Giáo nghiêm vơi điêu kiên đươc tấp nghiêm S . ax b 0 @ Giải và biên luân bất phương trình bâc nhất dang Cần cùi bùi thông minh Page - 1 - Ths. Lê Vắn Đoàn Chương 4. Bất đắng thức và Bất phương trình Dạng 1. Giai phương trình bậc nhất- Hai phương trinh tương đương BÀI tâị Ap dung Bài 1. Tìm điều kiện có nghĩà củà các phương trình sau 1 1 1 1x x 1 2 2 x - 1 x - 1 - x- x 1 3 3x . 2 ----. Vx- 2 x- 3 4 3 3 x - Vx - 3 V16- 2x . r x 1 5 ---- x 1. V x- 2 2 7 x a x - 4 1 ựx - 4 . 6 r ỹ - 2x2 1. 9 23 1 1 x2 x - 2 2 8 5 2 - x x 2 ựx . x - 1 _ 2 10 x - 2 - . ựx- 3 Vx- 4 11 yx T t 1 3 a x- 1 x - 3 x 4 7ó- x 12 ------2x- 3 V3 - 4x 1 x - 1 - -Ợx 2 -Ợx 6 Bài 2. Chứng minh càc phương trình sau vô nghiệm 1 x2 ựx 8 - 3 . 3 3 - x Vx - 5 3 - 10. 5 x - 3 V- x - 10 x4 1 Vx- 5 . 7 5 x2 - x 1 2. x2 - x 1 9 4x6 3 x4 2 2. 11 ạ 4x2 4x 2 ựx2 - 6x 10 2 . 2 Vx - 6 V3 - x 3 - 4 . 4 ạ 1 x2 - 2 x2 1. 6 x . Vx- 10 x 2 x- 4 x 5 8 Ợx2 1 5 x4 - x2 1 2 x6 1 . 10 Vx2 1 ự 4 4. 12 x 2 x - 2 Vx2 1 -

TỪ KHÓA LIÊN QUAN