tailieunhanh - TCVN 6103:1996

Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Phòng Cháy chữa cháy. TCVN 6103:1996. Qui định các thuật ngữ và định nghĩa về lĩnh vực khống chế khói. Các thuật ngữ chung được qui định trong ISO 8421/1 | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6103 1996 Phòng cháy chữa cháy Thuật ngữ - Khống chế khói Fire protection - Vocabulary - Smoke control 1. PHẠM VI ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa về lĩnh vực khống chế khói. Các thuật ngữ chung được quy định trong ISO 8421 - 1. 2. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN ISO 8421 - 1 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 1 - Thuật ngữ và hiện tượng chung về cháy. BS 4422 - Part 5 1989 3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA . Cửa không khí vào cửa nạp không khí air inlet air intake cửa mở thông với không khí ngoài trời. . Van điều tiết khói damper smoke cơ cấu di động được để khống chế khói ở trạng thái đóng hoặc mở tự động hoặc bằng tay. . Hút gió draught luồng không khí được tăng cường về hướng cháy cung cấp không khí cho sự cháy. . Đám khói drift smoke khói không bị lan rộng thành luồng xem Phân tầng của khói . Hành lang thông gió lobby ventilated hành lang được lắp đặt các phương tiện thông gió được nối với không khí bên ngoài. . Khống chế khói cơ khí mechanical smoke control khống chế khói bằng các phương tiện cơ khí. . Khống chế khói tự nhiên natural smoke control khống chế khói chủ yếu nhờ lực tự nổi lên trên của khói. . Mặt bằng áp suất trung hòa neutral pressure plane mức mặt phẳng trong 1 tòa nhà mà ở đó áp suất bên trong ngang bằng với áp suất bên ngoài. . Điều áp pressuvization thiết lập sự chênh lệch áp suất ở bên kia vật ngăn để bảo vệ cầu thang hành lang đường hoặc phòng thoát nạn của nhà khỏi bị khói thâm nhập. . Tấm chắn tầng hầm mái hoặc trần roof or ceiling screen các tấm ngăn cách theo phương thẳng đứng được lắp ráp ở trong tầng hầm mái hoặc trần để tạo vật chướng ngại ngăn dòng khói và khí nguy hiểm cháy lan từ khoang nọ sang khoang kia. . Lỗ thoát nóc roof vent xem Lỗ thoát khói . Áp suất ống khói stack pressure độ chênh áp được tạo thành bởi sự chênh lệch nhiệt độ do sự chuyển động của không khí bên trong ống dẫn ống khói hoặc vùng có vật bao bọc. . Vùng khói smoke zone

TỪ KHÓA LIÊN QUAN