tailieunhanh - Ebook Từ điển Truyện Kiều: Phần 2 - Đào Duy Anh

Ebook Từ điển Truyện Kiều của Đào Duy Anh nêu lên ý nghĩa của những từ ngữ, tổ từ và thành ngữ mà Nguyễn Du sử dụng trong tác phẩm Truyện Kiều. Từ đó, sách giúp các bạn có cái nhìn sâu sắc hơn về tác phẩm này. Sau đây là phần 2 của cuốn sách, mời các bạn tham khảo. | PHA 5 1. Chế lẫn nước này vào nước khác nghĩa rộng là lẫn cái khác vào cái chủ thể 3 . Vd. Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm 30 cỏ pha mùi áo nhuộm non da trời 140 189 - 2. Xông pha 2 . Vd. Pha càn 1652 2940 - Pha càn 1 Xông pha chạy càn vào. V. Pha càn bụi cỏ gốc cây ẩn mình 1652 - Pha nghề thi hoạ 30 Thi và hoạ không phải lànghề nghệthuật chuyên môn nhưng cũngliệp thiệp tức là những nghề phụ pha vào nghề chính cho nên nói là pha nghề - Tuyết pha thân Da trắng như có tuyết pha vào thân thể. Vd. Sương in mặt tuyết pha thân 189. PHÁ GIA 1 Chữ hán nghĩa là phá nhà. Vd. Của phá gia 2097 - Của phá gia X. Của. PHÁC HỌA 1 Vẽ sơ sài như người ta thường nói châm phá. Vd. Phác hoạ vừa rồi 401. 422 PHÁCH 5 Vía. Vd. Tôi đòi pháchỉạchồnbay 1651 1823 2363 2390 2711 - Pháchlạchồnbay 1651 Phách lạchồnxiêu 1823 2363 Tức là mất hồn mất vía - Phách quế hồn mai 2711 Chỉ là hồn phách thêm từ quếvà từ mai cho đẹp lời. Phách thì gọi là phách quế bởi phách có nghĩa là vía lại có nghĩa là bóng đen ở mặt trăng mà tục truyền trên mặt trăng có cây quế hồn thi gọi là hồn mai vì cây mai làtượngtrưngcho tinh thần trong trắng. X. Giấc mai - Hồn kình phách ròi X. Hồn. PHAI 11 1. Nhạt bớt màu bớt mùi bớt đậm đà nồng nàn 10 . Vd. Có hiên Lãm - thúy nét vàng chưa phai 280 300 762 1042 1218 1337 1474 1714 2603 2710 - 2. Trong đá nátvàngphai 1955 từ phai có nghĩa là mờ đi 1 - Phai đào 1 Lợt màu hồng của quả đào. X. ủhẻu phai đào Phai hương 1 Lợt mùi hương. X. Lạt phấn phai hưong - Phai thắm 1 Lợt sắc thắm chỉ hoa đào tàn. Vd. Đào đà phai thắm 1474 - Đá nát vàng phai X. Đá. PHẢI 57 1. Đúng không sai không trái 18 . Vd. Phải người hôm nọ rõ ràng chằng nhe 320 Nghe ra như oán như sầu phải chăng 476 509 658 685 683 1028 1090 1194 1322 1729 1807 1824 2050 2374 2893 2922 3055 3118 - 2. Giống nghĩa số 1 với sắc thái là có phải đâu 7 . Vd. Gần đây nào phải người nào xa xôi 312 1102 1559 2180 2593 2814 3220 - 3. Cần bị bắt buộc 20 . Vd. Vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa 442 466 604 972 977 423 1202 1204 1332 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN