tailieunhanh - Bài giảng Thực hành về CDM - PGS. TS. Nguyễn Tiến Nguyên

Bài giảng Thực hành về CDM cung cấp cho người đọc một số hiểu biết về cơ chế phát triển sạch (CDM - Clean Development Mechanism). Bài giảng gồm có những nội dung chính sau: Làm quen với các đơn vị, tính toán phát thải, phân tích tài chính dự án,. để biết thêm các nội dung chi tiết. | Dự án Nâng cao năng lực CDM Bài giảng thực hành về CDM PGS. TS. Nguyễn Tiên Nguyên Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng và Môi trường 466- Nguyễn Chí Thanh- Hà nội đT 7733686-8355241 Fax 7734022 E-mail ngrcee@ Hà nội - 11-2003 CDM training 02 03 09 1 Bài giảng lớp huân luyện CDM Bài I. Làm quen với các đơn vị. 1. Đơn vị phát thải. Khí nhà kính KNK chủ yếu CO2 CH4 N2O CO2 tương đương tính theo hiệu lực khí nhà kính đời sống 100 năm 1g CH4 21 g CO2 eq. ig N2O 310 eq. Đơn vị đo CO2 hoặc Cacbon C. Chuyển đổi như sau 1 C 16x2 12 12CO2 Bài tập B1. Đổi 10 t CO2 sang TC. B2. Đổi 2 TC sang T CO2. B3. 1000m3 khí sinh học chứa 65 CH4 và 35 CO2 theo thể tích. Tương đương bao nhiêu kg CO2 theo hiệu ứng nhà kính. Điều kiện áp suất và nhiệt đô bình thường . Hỗ trợ 1 phân tử gam khí đều có thể tích là 22 4 tử gam CH4 là 16 g. B4. Giá Cacbon thế giới trong môt nghiên cứu cho là 18USD TC. Tính trên TCO2 là bao nhiêu. 2. Các đơn vị năng lượng ĐƠN vi ĐO LƯỜNG TRONG NÂNG LƯỢNG a. Các đơn vị năng lượng. .2 2 1. Joule J 2. 1kWh 3 6 106J 1J 1 kg m2 s2 KJ 103J MJ 106J GJ 109J TJ 1012J. MWh 103kWh GWh 106 kWh TWh 109kWh 1 tỷ kWh. 3. 1kCal 4 187 103J. 4. 1Btu 1 055 103J. b. Đơn vị khôi lượng và thế tích. Trong bản tổng kết dùng các ký hiệu sau chỉ môt số đơn vị tự nhiên CDM training 02 03 09 2 1. Thể tích m3 - mét khối. lít l 10-3m3. Thùng 0 15898 m3. ft3 feet khối 0 02832m3. 2. Khố i lượng kg. Tấn T 1000kg. KT 1000T. MT 1triệu Tấn. c. Qui đổi vể dẩu tương đương 1. Dầu qui chuẩn 1T dầu 107kCal 7 5 thùng 1 19235m3dầu. 1m3dầu 0 83868T dầu. 2. 1kWh 0 08598 kgOE. 1TOE 11 63MWh 11630kWh. 1MTOE 11 63TWh tỷ kWh . d. Củi tương đương WE - wood equivalent 1T củi qui chuẩn 0 37 107kCal. e. Nhiệt trị và hệ so qui đổi các loại nhiên liệu vể dẩu tương đương. Loại nhiên liệu Đơn vị Nhiệt trị làm việc. kCal Hệ số qui đổi về TOE Dầu tương đương TOE 107 1 0 Dầu thô T 107 1 0 m3 - 0 839 thùng - 0 1333 ft3 - 0 0238 Xăng T 1 03 107 1 03 Dầu hoả T 1 03 107 1 03 DO Dầu diezen T 1 02 107 1 02 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN