tailieunhanh - Từ vựng về sự công bằng

Từ vựng về sự công bằng .Dưới đây là một số từ vựng thông dụng nói về việc đối xử con người một cách công bằng và hợp lý, đền đáp những gì mà họ đáng để nhận và hành xử một cách trung thực và theo luật lệ. | Từ vựng về sự công bằng Dưới đây là một số từ vựng thông dụng nói về việc đối xử con người một cách công bằng và hợp lý đền đáp những gì mà họ đáng để nhận và hành xử một cách trung thực và theo luật lệ. Đối xử với mọi người một cách đúng đắn hoặc hợp lý - to be fair đối xử với mọi người giống như. Thành ngữ này thường được nói khi bạn nghĩ rằng bạn sẽ không nhận được sự đối xử giống như mọi người khác. Ex fair mum You can t give Katie that huge chocolate cake and nothing to me Mẹ hãy công bang Mẹ không thể cho Katie một cái bánh sôcôla lớn và không cho con cái gì cả - fair enough cái mà một người làm hoặc nói là công bằng và hợp lý mặc dù bạn có thể không đồng ý Ex I m so angry with her because she turned up two hours late Fair enough. Tôi rất giận cô ta vì cô ta đến trễ2 giờ Dễhiểu thôi - to have a fair crack of the whip có một cơ hội công bằng để thực hiện việc gì đó Ex There are four different prizes in this competition so we should all have a fair crack of the whip. Có bốn giải thưởng khác nhau trong cuộc thi vì thế chúng ta đều có cơ hội công bằng. Đền đáp cái mà người ta hy vọng hoặc xứng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.