tailieunhanh - Học cách dùng cụm từ "no sweat" trong tiếng Anh

Học cách dùng cụm từ "no sweat" trong tiếng Anh .No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện. No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện. | Học cách dùng cụm từ no sweat trong tiếng Anh No sweat - dịch nguyên nghĩa là không đổ mồ hôi - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng không phải vất vả đổ mồ hôi khi thực hiện. No sweat - dịch nguyên nghĩa là không đổ mồ hôi - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng không phải vất vả đổ mồ hôi khi thực hiện. Ví dụ Can you take the rubbish out for me Sure no sweat We only have tea to drink is that OK Yeah no sweat. Tổng thống Mỹ Barack Obama lau mồ hôi trên trán trước khi đặt vòng hoa tại Đài tưởng niệm chiến binh Mỹ chết tại Việt Nam Lưu ý Xin đừng nhầm no sweat với to sweat blood. To sweat blood có nghĩa là phải dồn rất nhiều công sức và nỗ lực vào một việc gì đó. Ví dụ We sweated blood to get the project done on time. Thực tế thú vị Mồ hôi giúp điều chỉnh nhiệt trên cơ thể con người. Nam giới toát mồ hôi nhiều hơn phụ nữ và con người ra mồ hôi nhiều hơn so với đa số các loài động vật. Chó có ít tuyến mồ hôi và chúng điều chỉnh thân nhiệt nhờ thở .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN