tailieunhanh - Bài giảng Quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ SQL

Bài giảng Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3: Ngôn ngữ SQL trình bày nội dung về định nghĩa dữ liệu, các câu lệnh truy tìm dữ liệu, câu lệnh SQL, các câu lệnh truy vấn lồng, các câu lệnh cập nhật dữ liệu. Tham khảo tài liệu để nắm bắt môn chi tiết môn học. | CHƯƠNG III: NGÔN NGỮ SQL SQL (Structured Query Language) – ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc là ngôn ngữ con dữ liệu quan hệ rất mạnh, dễ sử dụng. Hiện nay SQL được được cài đặt trong hầu hết các phần mềm hệ quản trị CSDL như Oracle, Dbase, Access, Foxpro, SQL server Các câu lệnh trong ngôn ngữ SQL được chia thành hai loại: Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu cho phép tạo các thành phần trong CSDL như bảng, cột (thuộc tính) và các chỉ dẫn. Các câu lệnh thao tác dữ liệu để lấy về các mẫu tin (bản ghi) từ cơ sở dữ liệu . Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu: Tạo bảng Câu lệnh tạo bảng có dạng tổng quát: CREATE TABLE Tablename(FieldName DataType [Not null],.) Trong đó: FieldName là một từ đơn không có khoảng trống, bắt đầu là chữ cái tiếp theo là chữ cái (hoa hoặc thường) hoặc chữ số hoặc dấu nối. DataType là kiểu dữ liệu Ví dụ: CREATE TABLE Sinhvien(Masv smalliterger, Ho char(18), Ten char(8), Ngsinh date, Gtinh char(3), Mtinh char(3), Mhuyen char(3), Mlop char(3), Cogiadinh logical) Thêm một | CHƯƠNG III: NGÔN NGỮ SQL SQL (Structured Query Language) – ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc là ngôn ngữ con dữ liệu quan hệ rất mạnh, dễ sử dụng. Hiện nay SQL được được cài đặt trong hầu hết các phần mềm hệ quản trị CSDL như Oracle, Dbase, Access, Foxpro, SQL server Các câu lệnh trong ngôn ngữ SQL được chia thành hai loại: Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu cho phép tạo các thành phần trong CSDL như bảng, cột (thuộc tính) và các chỉ dẫn. Các câu lệnh thao tác dữ liệu để lấy về các mẫu tin (bản ghi) từ cơ sở dữ liệu . Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu: Tạo bảng Câu lệnh tạo bảng có dạng tổng quát: CREATE TABLE Tablename(FieldName DataType [Not null],.) Trong đó: FieldName là một từ đơn không có khoảng trống, bắt đầu là chữ cái tiếp theo là chữ cái (hoa hoặc thường) hoặc chữ số hoặc dấu nối. DataType là kiểu dữ liệu Ví dụ: CREATE TABLE Sinhvien(Masv smalliterger, Ho char(18), Ten char(8), Ngsinh date, Gtinh char(3), Mtinh char(3), Mhuyen char(3), Mlop char(3), Cogiadinh logical) Thêm một trường mới ALTER TABLE ADD [COLUMN] DATATYPE() ADD [COLUMN] DATATYPE() Thêm vào bảng các trường mới có tên là có kiểu dữ liệu là DATATYPE với độ rộng là một cách tương ứng. Ví dụ: ALTER TABLE Sinhvien ADD Nganh char(3) ADD Ngaynhaphoc date Xoá bảng DROP TABLE TableName Xoá bảng được chỉ định bởi tên (TableName) ra khỏi CSDL Ví dụ: DROP TABLE SINHVIEN . Các câu lệnh truy tìm dữ liệu Dạng tổng quát của câu lệnh truy tim dữ liệu có dạng: SELECT *|[Field1|Expression1 [AS alias1], Field2| Expression2 [AS alias2], FieldN| ExpressionN [AS aliasN]] [DISTINCT] [FROM Table1 | View1, Table2 | View2, ,TableN | ViewN] [WHERE ] [GROUPE BY Field1, Field2, ,FieldN] [HAVING ] [ORDER BY [ASC | DESC]] Giải thích ý nghĩa các thành phần SELECT Xác định, tìm kiếm nội dung thông tin từ các

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.