tailieunhanh - Bài giảng Excel căn bản - Chương 2 Xử lý dữ liệu trong bảng tính
Nội dung bài giảng: trình bày các kiểu dữ liệu, các toán tử trong công thức. Nhập, sửa, xóa dữ liệu và các thao tác với khối. | CHƯƠNG 3 XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH CÁC KIỂU DỮ LIỆU CÁC TOÁN TỬ TRONG CÔNG THỨC NHẬP DỮ LIỆU SỬA, XOÁ DỮ LIỆU CÁC THAO TÁC VỚI KHỐI XỬ LÝ Ô, CỘT, HÀNG ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ĐẶT TÊN CHO Ô GHI CHÚ CHO Ô BẢO VỆ Ô CÁC KIỂU DỮ LIỆU Dạng chuỗi (Text) Dạng số (Number) Dạng công thức (Formulas) Dạng ngày (Date), giờ (Time) Dạng chuỗi (Text) Ký tự gõ vào có ít nhất một ký tự là chữ Ví dụ : Excell 2002, 1A2 Chuỗi thường được căn trái trong ô Khi cần nhập kiểu chuổi gồm các số , gõ dấu nháy đơn (‘).sau đó gõ giá trị số cần nhập. Ví dụ : ‘009 Khi nhập chuỗi quá dài muốn trình bày nhiều dòng trong một ô dùng tổ hợp phím Alt + Enter. Dạng số (Number) Ký tự gõ vào là các số (0,1,2 9) và có thể bắt đầu bằng dấu trừ để biểu diển số âm Ví dụ : 1234, -1325 Số thường được căn phải trong ô. Dạng công thức (Formulas) ##### Lỗi độ rộng #VALUE! Lỗi giá trị #DIV/0! Lỗi chia cho 0 #NAME! Sai tên #N/A Lỗi dữ liệu #REF! Sai vùng tham chiếu #NUM! Lỗi dữ liệu kiểu số #NULL! Lỗi dữ liệu rỗng Dạng ngày (Date), giờ (Time) Nhập MM/DD/YY hoặc DD/MM/YY Nhập hàm = DATE(YY,MM,DD) Sau đó chọn Format, Cells, Number, Date và chọn dạng thể hiện ngày ở khung bên phải. Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) cho Ngày hệ thống Ctrl + Shift + ; cho Giờ hệ thống Dữ liệu ngày tháng được căn phải ô. CÁC TOÁN TỬ TRONG CÔNG THỨC Toán tử số Toán tử chuỗi Toán tử so sánh Toán tử số + cộng - trừ * Nhân (ví dụ=10*50 kết quả 500) / chia = 126/3 =42 ^ lũy thừa = 5^2=25 % phần trăm = 50%*600 = 300 Toán tử chuỗi & Nối chuỗi = “Tin”& “hoc” Tin học >lớn hơn >= lớn hơn hoặc bằng khác < nhỏ hơn <= nhỏ hơn hoặc bằng Các toán tử so sánh cho kết quả là True (Đúng) hoặc False (Sai). Toán tử so sánh NHẬP DỮ LIỆU Dữ liệu bất kỳ Dữ liệu trong các ô giống nhau Dữ liệu trong các ô tuân theo một quy luật Dữ Liệu Kiểu Công Thức Công thức mảng Dữ liệu bất kỳ Đưa con trỏ ô về ô . | CHƯƠNG 3 XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH CÁC KIỂU DỮ LIỆU CÁC TOÁN TỬ TRONG CÔNG THỨC NHẬP DỮ LIỆU SỬA, XOÁ DỮ LIỆU CÁC THAO TÁC VỚI KHỐI XỬ LÝ Ô, CỘT, HÀNG ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ĐẶT TÊN CHO Ô GHI CHÚ CHO Ô BẢO VỆ Ô CÁC KIỂU DỮ LIỆU Dạng chuỗi (Text) Dạng số (Number) Dạng công thức (Formulas) Dạng ngày (Date), giờ (Time) Dạng chuỗi (Text) Ký tự gõ vào có ít nhất một ký tự là chữ Ví dụ : Excell 2002, 1A2 Chuỗi thường được căn trái trong ô Khi cần nhập kiểu chuổi gồm các số , gõ dấu nháy đơn (‘).sau đó gõ giá trị số cần nhập. Ví dụ : ‘009 Khi nhập chuỗi quá dài muốn trình bày nhiều dòng trong một ô dùng tổ hợp phím Alt + Enter. Dạng số (Number) Ký tự gõ vào là các số (0,1,2 9) và có thể bắt đầu bằng dấu trừ để biểu diển số âm Ví dụ : 1234, -1325 Số thường được căn phải trong ô. Dạng công thức (Formulas) ##### Lỗi độ rộng #VALUE! Lỗi giá trị #DIV/0! Lỗi chia cho 0 #NAME! Sai tên #N/A Lỗi dữ liệu #REF! Sai
đang nạp các trang xem trước