tailieunhanh - Bài giảng vật liệu học - Chương 1 Đại cương về tinh thể học
Khái niệm vật liệu học: là những vật rắn sử dụng để chế tạo dụng cụ, máy móc, thiết bị, xây dựng công trình, nhà cửa, thay thế các bộ phận cơ thể hoặc thể hiện các ý đồ nghệ thuật. | TS. Hà Văn Hồng Tháng VẬT LIỆU HỌC Tháng TS. Hà Văn Hồng đối xứng . Ô cơ sở tinh thể mạng tinh thể tinh thể độ nguyên tử Chương-1 Đại cương về tinh thể học HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 CaCO3 MgCO3 FeCO3 Tinh thể Tháng TS. Hà Văn Hồng Tháng TS. Hà Văn Hồng Tinh thể Tháng TS. Hà Văn Hồng Tinh thể Tháng TS. Hà Văn Hồng Tính đối xứng : Biến đổi hình học Các điểm, đường, mặt tự trùng lặp lại Tâm đối xứng (C) : là điểm giữa các đoạn thẳng nối từ bất kỳ điểm nào trên bề mặt này sang bề mặt kia của tinh thể & đi qua nó. đối xứng C Tháng TS. Hà Văn Hồng Trục đối xứng (Ln): là đường thẳng qua tâm tinh thể mà khi quay tinh thể xung quanh nó 360o thì tinh thể tự trùng với hình n lần. n-gọi là bậc của trục n = 360/ = 1, 2, 3, 4, 6 -góc quay đối xứng Tháng TS. Hà Văn Hồng Mặt đối xứng (P) | TS. Hà Văn Hồng Tháng VẬT LIỆU HỌC Tháng TS. Hà Văn Hồng đối xứng . Ô cơ sở tinh thể mạng tinh thể tinh thể độ nguyên tử Chương-1 Đại cương về tinh thể học HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 CaCO3 MgCO3 FeCO3 Tinh thể Tháng TS. Hà Văn Hồng Tháng TS. Hà Văn Hồng Tinh thể Tháng TS. Hà Văn Hồng Tinh thể Tháng TS. Hà Văn Hồng Tính đối xứng : Biến đổi hình học Các điểm, đường, mặt tự trùng lặp lại Tâm đối xứng (C) : là điểm giữa các đoạn thẳng nối từ bất kỳ điểm nào trên bề mặt này sang bề mặt kia của tinh thể & đi qua nó. đối xứng C Tháng TS. Hà Văn Hồng Trục đối xứng (Ln): là đường thẳng qua tâm tinh thể mà khi quay tinh thể xung quanh nó 360o thì tinh thể tự trùng với hình n lần. n-gọi là bậc của trục n = 360/ = 1, 2, 3, 4, 6 -góc quay đối xứng Tháng TS. Hà Văn Hồng Mặt đối xứng (P) : chia tinh thể làm 2 phần, phần này là ảnh của phần kia qua gương đối xứng P Tháng TS. Hà Văn Hồng X Y Z a b c . Ô cơ sở (Ô cơ bản) Khái niệm Các nguyên tử sắp xếp có quy luật Mô hình không gian => ô cơ sở Tháng TS. Hà Văn Hồng X Y Z a b c . Ô cơ sở (Ô cơ bản) Cách xác định ô cơ bản Chọn hệ trục toạ độ : ox, oy, oz Điểm gốc : (0,0,0) Bên trái mặt sau của ô Thông số mạng : a, b, c Góc của toạ độ : , , Tháng TS. Hà Văn Hồng Các hệ tinh thể STT Hệ tinh thể Các cạnh Các góc 1 Lập phương a = b = c = = = 90o 2 Sáu phương (lục giác) a = b c = = 90o , = 120o 3 Bốn phương (chính phương) a = b c = = = 90o 4 Mặt thoi (ba phương) a = b = c = = 90o 5 Trực thoi a b c = = = 90o 6 Đơn tà (một nghiêng) a b c = = 90o, 90o 7 Tam tà ( ba nghiêng) a b c 90o . Ô cơ sở (Ô cơ bản) Tháng TS. Hà Văn Hồng . Ô cơ sở (Ô cơ bản) Lập phương Sáu phương Bốn
đang nạp các trang xem trước