tailieunhanh - Bài giảng Collection - String
Bài giảng Collection - String cung cấp cho các bạn những kiến thức về Namespace; ArrayList Class; SortedList Class; String. Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hữu ích. | Collections - String Nội dung Namespace ArrayList Class SortedList Class String Collections Tương tự Array Là tập hợp các đối tượng có thể gom nhóm lại với nhau. Số lượng các phần tử có thể thay đổi trong thời gian thực thi chương trình Các phần tử trong Collection không nhất thiết phải cùng kiểu dữ liệu Collection có các thuộc tính và phương thức hỗ trợ thao tác, xử lý trên các phần tử trong tập hợp. Namespace Là nơi chứa các lớp, giao diện định nghĩa sẵn các đối tượng Collection khác nhau. ArrayList Class Số phần tử trong ArrayList có thể thay đổi tùy ý Có thể lưu trữ các phần tử khác kiểu dữ liệu Cho phép định nghĩa khả năng lưu trữ các phần tử trong ArrayList Các phần tử có thể chứa giá trị null và có thể trùng Truy cập các phần tử trong ArrayList thông qua chỉ số Index. ArrayList Class Constructors: ArrayList() ArrayList(Icollection) ArrayList(int) ArrayList Class Methods: Add(Object) Remove(Object) RemoveAt(int) Insert() Contains() CopyTo() IndexOf() ToArray() TrimToSize() ArrayList Class Properties: Capacity Count Item Ví dụ ArrayList Ví dụ ArrayList Ví dụ ArrayList Ví dụ ArrayList SortedList Class Là một Collection mà mỗi phần tử gồm 2 thành phần: Key và Value SortedList được sắp xếp bởi thành phần Key Mỗi phần tử được truy cập bởi thành phần Key hoặc chỉ số (Index) SortedList Class Là một Collection mà mỗi phần tử gồm 2 thành phần: Key và Value SortedList được sắp xếp bởi thành phần Key Mỗi phần tử được truy cập bởi thành phần Key hoặc chỉ số (Index) SortedList Class Constructors: SortedList() SortedList(IComparer) SortedList(IDictionary) SortedList(int) SortedList Class Methods: Add Clear Clone Contains ContainsKey ContainsValue CopyTo Equals GetByIndex GetEnumerator GetHashCode GetKey GetKeyList GetType GetValueList SortedList Class Properties: Capacity Count IsFixedSize IsReadOnly IsSynchronized Item Keys SyncRoot Values Ví dụ SortedList Ví dụ SortedList Ví dụ SortedList lưu Đối tượng String Khai báo string: string message1 = "Hello"; message1 += ", There"; string message2 = message1 + "!"; Các method của String String Regular Expression () String Format StringBuilder (tự xem thêm) | Collections - String Nội dung Namespace ArrayList Class SortedList Class String Collections Tương tự Array Là tập hợp các đối tượng có thể gom nhóm lại với nhau. Số lượng các phần tử có thể thay đổi trong thời gian thực thi chương trình Các phần tử trong Collection không nhất thiết phải cùng kiểu dữ liệu Collection có các thuộc tính và phương thức hỗ trợ thao tác, xử lý trên các phần tử trong tập hợp. Namespace Là nơi chứa các lớp, giao diện định nghĩa sẵn các đối tượng Collection khác nhau. ArrayList Class Số phần tử trong ArrayList có thể thay đổi tùy ý Có thể lưu trữ các phần tử khác kiểu dữ liệu Cho phép định nghĩa khả năng lưu trữ các phần tử trong ArrayList Các phần tử có thể chứa giá trị null và có thể trùng Truy cập các phần tử trong ArrayList thông qua chỉ số Index. ArrayList Class Constructors: ArrayList() ArrayList(Icollection) ArrayList(int) ArrayList Class Methods: Add(Object) Remove(Object) RemoveAt(int) Insert() Contains() CopyTo()
đang nạp các trang xem trước