tailieunhanh - Bài giảng Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit - Hóa 9 - GV.N Phương

Bài giảng Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit giúp học sinh nắm được những tính chất hoá học của oxít bazơ ,oxít axít và mối quan hệ giữa oxít bazơ và oxít axít. Những tính chất hoá học của axít. Dẫn ra những phản ứng hoá học minh hoạ cho tính chất của những hợp chất trên bằng những chất cụ thể như CaO,SO2,HCl,H2SO4. | BÀI 5: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9 KIỂM TRA BÀI CŨ Thực hiện PTHH cho sơ đồ phản ứng sau: a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 CaCO3 b) S SO2 Na2SO3 SO2 H2SO3 KIỂM TRA BÀI CŨ a. 1. 2Ca + O2 2CaO 2. CaO + H2O Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2 H2O 4. CaO + CO2 CaCO3 b. 1. S + O2 SO2 2. SO2 + Na2O Na2SO3 (Hay SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O) 3. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O 4. SO2 + H2O H2SO3 t0 t0 Tiết 8: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ : CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT Hãy điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong sơ đồ sau : CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT MUỐI OXIT BAZƠ AXIT BAZƠ OXIT AXIT + H2O (1) + Axit (2) (3) + H2O + Bazơ (dd) (4) Muối + H2O + Oxit axit (5) + Oxitbazơ (5) Phương trình phản ứng minh họa + H2O → Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + H2O + H2O → H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. + CO2 → CaCO3. Tiết 8: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ : | BÀI 5: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9 KIỂM TRA BÀI CŨ Thực hiện PTHH cho sơ đồ phản ứng sau: a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 CaCO3 b) S SO2 Na2SO3 SO2 H2SO3 KIỂM TRA BÀI CŨ a. 1. 2Ca + O2 2CaO 2. CaO + H2O Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2 H2O 4. CaO + CO2 CaCO3 b. 1. S + O2 SO2 2. SO2 + Na2O Na2SO3 (Hay SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O) 3. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O 4. SO2 + H2O H2SO3 t0 t0 Tiết 8: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ : CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT Hãy điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong sơ đồ sau : CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT MUỐI OXIT BAZƠ AXIT BAZƠ OXIT AXIT + H2O (1) + Axit (2) (3) + H2O + Bazơ (dd) (4) Muối + H2O + Oxit axit (5) + Oxitbazơ (5) Phương trình phản ứng minh họa + H2O → Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + H2O + H2O → H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. + CO2 → CaCO3. Tiết 8: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ : CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT Hãy điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong sơ đồ sau : CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT AXIT Muối + H2 Muối + H2O Muối + H2O Màu đỏ + Bazo + + Oxit bazo + Qùi tím Phương trình phản ứng minh họa 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O HCl + NaOH → NaCl + H2O. Ngoài ra H2SO4 đặc còn có những tính chất sau : - H2SO4 đặc,nóng tác dụng với nhiều kim loại Ví dụ:2H2SO4đ/nóng+Cu CuSO4 +SO2 +2H2O - H2SO4 đặc có tính Ví dụ: C12H22O11 12C +11H2O không giải phóng khí hidro háo nước H2SOđặc to Tiết 8: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ : II .BÀI TẬP Bài 1/21 SGK. a) Tác dụng với H2O: Na2O, SO2, CO2. Na2O + H2O → 2NaOH. SO2 + H2O → H2SO3. CO2 + H2O → H2CO3. Tiết 8: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ : II .BÀI TẬP Bài 1/21 SGK. b)Tác dụng với HCl: Na2O, CuO. Na2O +2HCl → 2NaCl + H2O. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. Tiết 8: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I .KIẾN

TỪ KHÓA LIÊN QUAN