tailieunhanh - East, eastern, south, southern...

East, eastern, south, southern. .Chúng ta thường dùng eastern, southern để nói về những khu vực không xác định, còn east, south thì đối với những khu vực cụ thể hơn. The northern part of this country is hilly. The west side of the house (không dùng: The western side ) | East eastern south southern. Chúng ta thường dùng eastern southern. đê nói vê những khu vực không xác định còn east south. .thì đối với những khu vực cụ thê hơn. The northern part of this country is hilly. The west side of the house không dùng The western side . East Eastern South Southern. luôn được viết hoa khi nó đi cùng với những địa danh chính thức đã tồn tại trong một thời gian dài. North Carolina South Africa Middle East Khi là tính từ và danh từ chỉ phương hướng thường không cần thiết phải viết .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN