tailieunhanh - Giáo trình Thực hành Hóa sinh học: Phần 2

Tiếp nối phần 1, phần 2 giáo trình "Thực hành Hóa sinh học" trình bày các bài thực hành như: Định lượng axit amin và protein, định lượng axit nucleic, xác định hoạt độ enzim, định lượng vitamin, định lượng một số nguyên tố kim loại . Cuốn sách còn được dùng cho thực tập chuyên đề của sinh viên năm thứ tư và phục vụ cho học viên cao học làm luận án thạc sĩ thuộc chuyên ngành Hoá sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. | Chương 7 ĐỊNH LUỢNG AXIT AMIN và protein I. ĐỊNH LƯỢNG AXIT AMIN BANG PHƯƠNG PHÁP CHUAN độ formol PHƯƠNG PHÁP SÒRENSEN 1. Nguyên tắc Axit a min hoà tan trong nước có tính chất muối nội phân tử các nhóm a min và cacboxyl trung hoà lẫn nhau. Nhóm -COO của axit amin bị cản trỏ bởi các nhóm amin nên không thể chuẩn độ trực tiếp được. Trong fomandehit nhóm amin của axit amin phản ứng vối nhóm anđehit cho metylen kết quả của phản ứng là nhóm amin mất tính chất cơ bản của nó ngược lại nhóm cacboxyl trong axit amin tồn tại dạng metylen không bị cản trở và có thể chuẩn độ. NH3 I R CH I coo N CH2 R CH I COOH H2O n ch2 N Cri2 R CH NaOH ------------------ R CH HoO I I COOH COONa Sô nhóm cacboxyl tự do bằng sô nhóm amin liên kết vổi íbmanđehit khi chuẩn độ nhóm cacboxyl thì xác định được nhóm amin. Vì vậy cho phép định lượng được axit amin có trong dung dịch nghiên cứu. 2. Nguyên liệu Dung dịch axit amin khoảng 0 1 hoặc các nguyên liệu có axit amin cần định lượng. 3. Hoá chất - Dung dịch NaOH O 1N 72 - Dung dịch HC1 O 1N - Dung dịch fomandehit trung hoà 30 Lấy 50ml íòmanđehit 30 cho thêm 0 1ml phenolphtalein trong etanol 1 và chỉnh bằng NaOH O 1N đến khi xuất hiện màu vàng nhạt. - Dung dịch tymolphtalein 0 1 trong etanol 90 . - Dung dịch KOH 0 01N trong etanol 90 . - Cồn tuyệt đốỉ - Dung dịch CuCl2 amoniac - Dung dịch phenolphtalein 1 trong etanol 60 . 4. Dụng cụ Bình nón buret 2 pipet 10ml. 5. Tiến hành 1. Cho vào bình nón 20ml dung dịch chứa axit amin và 0 5ml dung dịch phenolphtalein 1 . . . 2. Để trung hoà dung dịch axit amin cho từng giọt NaOH O 1N đến khi xuất hiện màu vàng nhạt. 3. Cho thêm 20ml dung dịch fomandehit 30 đã trung hoà và lắc đều bình nón. Sau 5 phút dung dịch mất màu. 4. Chuẩn độ bằng NaOH O 1N đến khi xuất hiện màu vàng nhạt trỏ lại pH 9 0 . Thí nghiệm kiểm tra cũng được tiến hành tương tự với các hoá chất trên nhưng thay dung dịch chứa axit amin bằng nưổc cất cùng thể tích. 6. Tính kết quả Iml dung dịch NaOH O 1N tương đương l 4mg nitơ. Sô mg nitd

TỪ KHÓA LIÊN QUAN