tailieunhanh - Thành ngữ tiếng Anh và thức ăn

Thành ngữ tiếng Anh và thức ăn .Thức ăn, thứ tưởng chừng như không hề liên quan tới thành ngữ tiếng Anh, lại là một thành phần trong những câu thành ngữ quen thuộc. Mời xem bài viết sau nhé ! ^^ | Thành ngữ tiếng Anh và thức ăn Thức ăn thứ tưởng chừng như không hề liên quan tới thành ngữ tiếng Anh lại là một thành phần trong những câu thành ngữ quen thuộc. Mời xem bài viết sau nhé AA be the apple of someone s eye là người yêu thích của ai đó She s the apple of her father s eye. Cô ấy là con cưng của cha cô. in apple-pie order được sắp xếp ngăn nắp Her house was in apple-pie order with nothing out of place. Ngôi nhà cô ấy hết sức gọn gàng ngăn nắp không có cái gì thừa cả. be as nice as pie ngọt như mía lùi She can be as nice as pie but don t trust her Cô ta có thể giả vờ ngọt như mía lùi nhưng đừng có tin cô ta eat humble pie phải xin lỗi phải nhận lỗi He ll have to eat humble pie now. Serve him right - he tried to make us all look bad. Giờ ông ta sẽ phải nhận lỗi. Đáng đời ông ta - ông ta đã cố gắng làm tất cả chúng ta mất mặt. have your fingers in every pie nhúng tay vào nhiều chuyện khác nhau You can t do anything without him knowing - he has his fingers in every pie. Bạn không thể làm bất cứ điều gì mà anh ta lại không biết - ông ta nhúng tay vào rất nhiều chuyện. a piece of cake cực kỳ đơn giản This program is a piece of cake to use. Chương trình này rất dễ sử .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN