tailieunhanh - Giải bài tập Hóa học 12 cơ bản - Chương 6 - Kim loại kiềm, kim loại thổ, nhôm

Tài liệu tham khảo giải bài tập Hóa học 12 cơ bản - Chương 6 - Kim loại kiềm, kim loại thổ, nhôm có bài giải kèm theo giúp dễ hình dung, hy vọng tài liệu sẽ giúp ích được cho các bạn học sinh lớp 12 khi học đến chương này nhé. | CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỂM - KIM LOẠI KIỂM THổ - NHÔM .BÀI 22. KIM LOẠI KIEM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. KIM LOẠI KIỀM I. Tính chất hóa học 1 Tác dụng với phi kim a Tác dụng với oxi 2Na 02 Na2O2 natri peoxit 4Na 02 2Na2O natri oxit b Tác dụng với clo 2K Cl2 - 2KC1 2 Tác dụng với axỉt 2Na 2HC1 - 2NaCl H2t 3 Tác dụng với nước 2K 2H2O - 2K0H H2T Từ Li đến Cs phản ứng với nước xảy ra ngày càng mãnh liệt. II. Điều chế phải khử các ion của chúng. M e - M 2. MỘT SỐ HỘP chất quan trọng CỎA kim loại kiêm I. NATRI HIĐROXIT Natri hiđroxit tác dụng được với oxit axit axit và muối co2 2NaOH Na2CƠ3 H2O CO2 2OH- - CO - H2O HC1 NaOH - NaCl H2O H OH - H2O CuSO4 2NaOH - Na2SO4 Cu OH 2ị Cu2 2OH - Cu OH 2ị II. NATRI HIĐROCACBONAT - Natri hiđrocacbonat NaHCO3 là chất rắn màu trắng ít tan trong nước dễ bị nhiệt phân hủy tạo ra Na2CO3 và khí .co2 2NaHCO3 Na2CO3 CO2T H2O 54 GIẢI BÀI TẬP HOÁ HỌC 12 - cơ BÀN - NaHCO3 có tính lưỡng tính vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch bazơ NaHCO3 HC1 - NaCl CO2T H20 NaHCoă NaOH - Na2CO3 H2O - NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm chế thuốc đau dạ dày . và công nghiệp thực phẩm làm bột nở . . III. NATRI CACBONAT - Natri cacbonat Na2CO3 là chất rắn màu trắng tan nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường natri cacbonat tồn tại ở dạng muối ngậm nước ở nhiệt độ cao muối này mất dần nước kết tinh trở thành natri cacbonat khan nóng chảy ở 850 C. - Na2CO3 là muối của axit yếu axit cacbonic và có những tính chất chung của muối. - Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh bột giặt phẩm nhuộm giấy sợi . IV. KALI NITRAT - Kali nitrat KNO3 là những tinh thể không màu bền trong không khí tan nhiều trong nước. Khi đun nóng ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy 333 C KNO3 bắt đầu bị phân hủy thành 02 và KNO2. 2KNO3 2KNO2 02t - KNO3 được dùng làm phân bón phân đạm phân kali và được dùng để chế tạo thuốc nổ gồm 68 KNO3 15 s và 17 C . I - Phản ứng cháy của thuốc súng xảy ra theo .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.