tailieunhanh - Đề thi thử ĐH môn Anh Văn năm 2013 Đề 1

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đh môn anh văn năm 2013 đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GD ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC NĂM 2012 TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH Môn thi TIẾNG aNh khối D Lần 2 Đề thi có 06 trang Thời gian làm bài 90 phút. Họ tên thí sinh . Số báo danh . ĐỀ THI GỒM 80 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80 DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 1 From an early age Wolfgang had a an for music. A. interest B. passion D. tendency Câu 2 Larry never spoke to anyone and kept himself. A. outside B. withdrawn C. superior D. aloof Câu 3 Sarah delivered a an appeal to the court and asked for mercy. A. sensational B. sentimental C. emotional D. affectionate Câu 4 No sooner had we left the house it started snowing. A. and B. than C. when D. that Câu 5 What ever Jane to do she finishes. A. gets on B. sees to C. sets out D. looks for Câu 6 Several cars owners had parked them under the trees were damaged. A. their B. of which C. whom D. whose Câu 7 It was very good you to give up so much of your time. A. of B. for C. with D. to Câu 8 The play was not what we had expected. A. just B. absolutely C. at all D. very Câu 9 We had to get a bank loan when the money finally . A. gave in B. gave off C. gave over D. gave out Câu 10 The minister to say whether all the coal mines would be closed. A. refuse B. avoided C. denied D. bothered Câu 11 When Helen agreed to run the school play she got more than she . A. came down to B. bargained for C. faced up to D. got round to Câu 12 At the end of the match the players were exhausted. A. solely B. utterly C. actually D. merely Câu 13 you should do first is make a list of all the things you have to do. A. That B. What C. As D. If Câu 14 The smell of the kippers cooking my breakfast. A. put me off B. came up agaist C. gave off D. held up Câu 15 This conversation project looks promising but it s still. A. in the early stages B. in advance C. understress D. at first sight Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đủng ứng với A hoặc B C D cho mỗi câu từ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN