tailieunhanh - Nhóm giáp xác

CUA BỂ Tên thường gọi tiếng Việt Tên địa phương Tên thường gọi tiếng Anh Tên gọi tiếng Ý Tên khoa học Phân bố Cua bể Cua bể, Cua Xanh Mud crab, Mangrove crab, Serrated mud crab, Indo-Pacific swamp crab Granchio indopacifico Scylla serrata (Forskal, 1775) Thế giới: Trung Quốc, Nhật Bản, Ôxtrâylia, Inđônêxia, Philippin, Malaixia, Singapore Việt Nam: Ở Việt Nam phân bố rộng khắp vùng biển và trong các ao, đầm nước lợ. Mai rộng, trán láng, chiều dài gần bằng 3/4 chiều rộng. Vùng trước dạ dày có đường ngang không rõ ràng. Vùng mang có một. | Trang 1 45 1. CUA BỂ Tên thường gọi tiếng Việt Cua bể Tên địa phương Cua bể Cua Xanh Tên thường gọi tiếng Anh Mud crab Mangrove crab Serrated mud crab Indo-Pacific swamp crab Tên gọi tiếng Ý Granchio indopacifico Tên khoa học Scylla serrata Forskal 1775 Phân bố Thế giới Trung Quốc Nhật Bản Ôxtrâylia Inđônêxia Philippin Malaixia Singapore Việt Nam Ở Việt Nam phân bố rộng khắp vùng biển và trong các ao đầm nước lợ. Đặc điểm hình hái Mai rộng trán láng chiều dài gần bằng 3 4 chiều rộng. Vùng trước dạ dày có đường ngang không rõ ràng. Vùng mang có một đường ngang hình vòng cung kéo dài đến khoảng 1 4 chiều rộng của mai thì biến mất. Vùng cuối dạ dày có rãnh sâu hình chữ H . Mép bên trước có 9 răng các răng cao nhọn răng ngăn cách giữa các răng rộng. Trán có 4 răng không kể răng trong hốc mắt đỉnh tù đôi răng thứ I hướng thẳng về phía trước đôi răng thứ II hướng vào phía trong hốc mắt. Đôi chân kìm to chắc không đối xứng. Đốt ống có tiết diện tam giác mép trước có 3 gai nhọn lớn mép sau có hai gai. Đỉnh trong đốt đùi có một gai lớn mép mặt sau có hai gai nhỏ. Mép trong và mép ngoài của đốt bàn nhẵn nhụi mặt lưng có 3 gai nhọn. Mép trong của đốt ngón động có một răng to. Chân bò III dài nhất. Chân bò V có dạng mái chèo và có lông. Đỉnh nhánh trong của cơ quan giao cấu đực có dạng hình mũi mác nhọn ngắn mép sau nhánh ngoài có hai đốm lông đốm ở gần gốc thì ngắn đốm xa gốc thì kéo dài. Mai có màu xanh lam sẫm mặt lưng của đôi chân kìm và các đôi chân bò có hoa vân đen vàng. Kích cỡ 7 5 - 10 cm Mùa vụ khai thác Tháng 2 đến tháng 10 Ngư cụ khai thác Lưới cua lưới đáy bẫy bắt tay. Dạng sản phẩm Sống tươi đông lạnh AlPfr J w j. fl Danh mục tên thương mại một số loài thủy sản cấu thành sản phẩm thủy sản Việt Nam - Nhóm giáp xác Trang 2 45 2. CUA HUỲNH ĐẾ Tên thường gọi tiếng Việt Cua Huỳnh đế Tên địa phương Cua Huỳnh đế Cua Hoàng đế Tên thường gọi tiếng Anh Red frog crab King crab Spanner crab Tên khoa học Ranina ranina Linne 1851 Phân bố Thế giới Châu Phi ấn Độ Sri Lanka Nhật

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
45    54    0
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.