tailieunhanh - Nhóm các nước ngọt

Cá Basa Cá Basa Catfish, Mekongcatfish, Basa bocourti fish, Basa, Bocourti, Basa catfish, Bocourti fish, Catfish bocourti, Basa bocourti, Basafish, Pacific dory, Pangasius, Pangasius bocourti, Pangasius pangasius Yellowtail catfish, Basa Pangasius Basa, Bocourti, Bocourti Fish, Basa Fish. Ti ng Pháp: Pangasius Poisson-chat du Mékong răng này nh hơn 1/3 răng lá mía. | Trang 1 44 Loài 1. CÁ BASA Pangasius bocourti Sauvage 1880 Tên thường gọi tiếng Việt Cá Basa Tên địa phương Cá Basa Tên thường gọi tiếng Anh Catfish Mekongcatfish Basa bocourti fish Basa Bocourti Basa catfish Bocourti fish Catfish bocourti Basa bocourti Basafish Pacific dory Pangasius Pangasius bocourti Pangasius pangasius Yellowtail catfish Basa Pangasius Tên gọi thị trường Mỹ Basa Bocourti Bocourti Fish Basa Fish. Tên gọi thị trường Canada Tiếng Pháp Pangasius Poisson-chat du Mékong Tiếng Anh Phân bố Thế giới Ấn Độ Myanma Thái Lan Giava Campuchia Việt Nam khu vực đồng bằng sông Cửu Long Đặc điểm hình thái Thân dẹp vừa phải đầu dẹp bằng trán rộng. Răng nhỏ mịn. Răng khẩu cái hình tam giác nằm kề 2 bên đám răng lá mía và 2 đám răng này nhỏ hơn 1 3 răng lá mía. Râu mép kép dài tới hoặc quá gốc vây ngực râu hàm dưới nhỏ mịn kéo dài đến khoảng giữa mắt và điểm cuối nắp mang. Mắt to nằm trên đường thẳng ngang kẻ từ góc miệng gần chót mõm hơn gần điểm cuối nắp mang. Lỗ thóp không rõ ràng. Bụng to tròn phần sau thân dẹp bên. Cuống đuôi thon dài. Đường lưng thẳng dốc từ chót mõm đến khởi điểm gốc vây lưng. Gai vây lưng và gai vây ngực cứng nhọn mặt sau của các gai này có răng cưa hướng xuống gốc. Vây mỡ nhỏ dài phần sau không dính với cuống đuôi. Mặt sau của thân và đầu có màu xám xanh nhạt dần xuống bụng bụng có màu trắng bạc. Vây lưng vây ngực có màu xám vây hậu môn có màu trắng trong màng da giữa các tia vây đuôi có màu đen nhạt. Kích cỡ 30 - 45cm lớn nhất 90cm Mùa vụ khai thác Quanh năm Ngư cụ khai thác Lưới rùng đăng . Dạng sản phẩm Ăn tươi làm khô philê đông lạnh chế biến. Thịt ngon có giá trị kinh tế cao Danh mục tên thương mại một số loài thủy sản cấu thành sản phẩm thủy sản Việt Nam - Nhóm cá nước ngọt Trang 2 44 Loài 2. CÁ BÒNG CÁT TÓI Glossogobius giuris Hamilton 1822 Tên thường gọi tiếng Việt Cá bống cát tối Tên địa phương Cá bống cát Tên thường gọi tiếng Anh Sand goby Sand sculpin Tank Goby Tên gọi theo thị trường Úc Flathead Goby Tên gọi theo thị trường .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN