tailieunhanh - Bài giảng Nhà máy thủy điện: Chương I (3-6)

Bài giảng Nhà máy thủy điện: Chương I (3-6) có nội dung trình bày các thành phần tiếp theo của nhà máy thủy điện bao gồm kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điện, kết cấu trên nước nhà máy thủy điện; xác định kích thước cơ bản nhà máy thuỷ điện; hệ thống thiết bị phụ và nguyên tắc bố trí trong nhà máy thuỷ điện. | I. Khái niệm chung: Khái niệm về nhà máy TĐ. Khái niệm chung Các khối kết cấu nhà máy. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết cấu. - Thiết bị chính và hình thức lắp đặt - Địa hình, địa chất. - Điều kiện khí tượng, thủy văn - Tổng thể công trình. - Loại nhà máy. - Giao thông vào nhà máy. 1-3. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điện II Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 II. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thuỷ điện : Thiết bị bố trí phần dưới nước nhà máy. Turbin Đường ống dẫn nước vào TB, van trước BX Máy phát. Các hệ thống thiết bị phụ. 2. Các thành phần kết cấu cơ bản. Tầng turbin: Tầng ống hút. Các hành lang chuyên dụng Phân đoạn phần dưới nước: Tổ máy, gian lắp máy Các dạng kết cấu phần dưới nước nhà máy TĐ. Theo loại tuabin và hình thức lắp máy Theo loại nhà máy: ngang đập, sau đập,. Theo điều kiện địa chất nền móng 1-3. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điện III Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 HÌNH PHỐI CẢNH NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN VOTKINSKA – LB NGA II III Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 §1-4 , I ; II HÌNH PHỐI CẢNH NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN POLOKORSKA– LB NGA §1-3. II III Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 §1-4 , I ; II MẶT BẰNG NHÀ MÁY II III Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 §1-4 , I ; II NHÀ MÁY KHÔNG KẾT HỢP XẢ LŨ TRÊN NỀN ĐẤT Cột nước H=25m. Turbin cánh quay Công suất tổ máy: 180MW II Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 NHÀ MÁY KHÔNG KẾT HỢP XẢ LŨ TRÊN NỀN ĐÁ Cột nước H=29m. Turbin cánh quay Công suất tổ máy: 150MW II Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 CÁC DẠNG PHẦN DƯỚI NƯỚC NMTĐ II III Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 CẮT NGANG NHÀ MÁY TĐ NUREKSKAIA () II Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM | I. Khái niệm chung: Khái niệm về nhà máy TĐ. Khái niệm chung Các khối kết cấu nhà máy. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết cấu. - Thiết bị chính và hình thức lắp đặt - Địa hình, địa chất. - Điều kiện khí tượng, thủy văn - Tổng thể công trình. - Loại nhà máy. - Giao thông vào nhà máy. 1-3. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điện II Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 CN2 II. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thuỷ điện : Thiết bị bố trí phần dưới nước nhà máy. Turbin Đường ống dẫn nước vào TB, van trước BX Máy phát. Các hệ thống thiết bị phụ. 2. Các thành phần kết cấu cơ bản. Tầng turbin: Tầng ống hút. Các hành lang chuyên dụng Phân đoạn phần dưới nước: Tổ máy, gian lắp máy Các dạng kết cấu phần dưới nước nhà máy TĐ. Theo loại tuabin và hình thức lắp máy Theo loại nhà máy: ngang đập, sau đập,. Theo điều kiện địa chất nền móng 1-3. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điện III Phối cảnh 1 Phối cảnh2 Nền đất Nền đá TB gáo NM Đường dẫn Các loại NM CN 1 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN