Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Từ khóa
Danh pháp hóa học vô cơ
"
Danh pháp hóa học vô cơ
" trang 1 - tải miễn phí từ tailieunhanh
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Điểm khác cơ bản trong danh pháp Hóa học vô cơ giữa chương trình hiện hành và chương trình THPT mới
38
14
3
Về danh pháp tiếng Việt các hợp chất vô cơ
16
150
2
Một số đóng góp làm rõ hơn về cách gọi tên thuật ngữ và tên các hợp chất hóa học vô cơ theo chương trình giáo dục phổ thông mới
4
70
1
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Giáo dục: Xây dựng, đánh giá và sử dụng hệ thống bài tập Hóa học trắc nghiệm khách quan ở trường Trung học phổ thông (phần Hóa học vô cơ - Ban Khoa học Tự nhiên)
17
102
3
Danh pháp tiếng Việt các hợp chất vô cơ
14
75
0
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ VÀ HOÀN THIỆN BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN HÓA HỮU CƠ
33
93
0
Báo cáo tổng kết đề tài KH&CN cấp Bộ: Khảo sát đánh giá thực trạng về chuyển giao công nghệ và đề xuất các giải pháp thúc đẩy chuyển giao công nghệ trong ngành hóa chất và dầu khí phù hợp với điều kiện Việt Nam
106
115
1
Các phương pháp quang phổ ứng dụng trong theo dõi điều chế và đánh giá chất lượng vật liệu quang học lai vô cơ - hữu cơ (Ormosil)
7
112
1
Luận văn Thạc sĩ Hoá học: Nghiên cứu tổng hợp perovskit LaFeO3 bằng phương pháp đốt cháy gel và đánh giá khả năng xúc tác oxi hóa co, hấp phụ Asen, sắt, mangan
76
41
1