Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11187-1:2015 - ISO 8636-1:2000 (xuất bản lần 1)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11187-1:2015 quy định các phép kiểm hình học, các phép kiểm gia công và các phép kiểm tra độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số đối với các máy phay kiểu cầu thông dụng, độ chính xác thường có một cầu cố định (kiểu cổng), có tham số tiêu chuẩn TCVN 7011-1 (ISO 230-1) và TCVN 7011-2 (ISO 230-2). | TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11187-1 2015 ISO 8636-1 2000 Xuất bàn lần 1 ĐIÈỤ KIỆN KIẺM MÁY PHẠY KIỂU CẰU-KIẾM Độ CHÍNH XÁC - PHẦN Ị MẤY KIỂU CAU CỐ ĐỊNH KIỂU CỔNG Machine tools - Test conditions for bridge-type milling machines - Testing of the accuracy -Part 1 Fixed bridge portal-type machines HÀ NỘI - 2015 TCVN 11187-1 2015 Lời nối đâu TCVN 11187-1 2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8636-1 2000. TCVN 11187-1 2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuần quốc gia TCVN TC 39 Máy công cụ biên soạn Tổng cục Tiêu chuản Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Bộ TCVN 11187 ISO 8636 Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chinh xác bao gồm cảc phần sau - TCVN 11187-1 2015 ISO 8636-1 2000 Phần 1 Máy kiều cầu cố định kiểu cổng - TCVN 11187-2 2015 ISO 8636-2 2007 Phẩn 2 Máy kiểu cồng di động được kiều khung cổng . 3 TIÊU CHUÀN QUỐC GIA TCVN 11187-1 2015 Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chính xác - Phần 1 Máy kiểu cầu cố định kiểu cổng Machine tools - Test conditions for bridge-type milling machines - Testing of the accuracy - Part 1 Fixed bridge portal-type machines 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các phép kiềm hình học các phép kiểm gia công và các phép kiềm để kiểm tra độ chính xãc và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số đối với các máy phay kiểu càu thông dụng độ chính xác thường có một cầu cố định kiểu cổng cỏ tham chiếu tiêu chuẩn TCVN 7011-1 ISO 230-1 và TCVN 7011-2 ISO 230-2 . Tiêu chuẩn này cũng qui định dung sai thích hợp tương ứng cho các phép kiểm đó. Tiêu chuẩn này ảp dụng được cho cãc máy có các bàn máy di động được và các trụ máy kép cố định. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy trụ máy đơn mặt bên hờ và có các bàn máy cố định và các trụ di động được. Tiêu chuẩn này chì áp dụng đề kiểm tra xác nhận độ chính xác của máy không áp dụng để kiểm vận hành máy độ rung độ ôn bất thường chuyển động giật cục cùa các bộ phận . và cũng không áp dụng để kiểm đặc tính cùa máy như tốc độ quay lượng chạy dao . các phép kiểm