Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiếng Việt lớp 5 - Hệ thống bài tập Tiếng Việt cuối bậc tiểu học

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Hệ thống bài tập Tiếng Việt cuối bậc tiểu học được biên soạn nhằm giúp học sinh củng cố các kiến thức như: Quy tắc viết hoa, quy tắc đánh dấu thanh, qui tắc cấu tạo tiếng, cấu tạo vần. . | TIẾNG VIỆT LỚP 5 . _ PHẦN V HỆ THỐNG BÀI TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI BẬC TIỂU HỌC I- BÀI TẬP CHÍNH TẢ A Những nôi dung cần ôn lại - Chính tả Phân biệt l n s x gi r d ch tr ng ngh và g gh. - Quy tắc viết hoa. - Quy tắc đánh dấu thanh. - Cấu tạo tiếng cấu tạo vần. B Bài tập thực hành Đáp án là những từ đã gạch chân Bài tập 1 Hãy chỉ ra các tiếng viết sai chính tả trong các từ sau rồi sửa lại cho đúng a. no nghĩ b. số lẻ c. lí do con nai thuyền nan hẻo lánh ẩn lấp siêng năng tính nết làn gió no toan mắc lỗi Ghi nhớ nhắc lại Chính tả P b l n Bài tập 2 Hãy tìm ra các từ viết sai chính tả rồi sửa lại cho đúng a. che chở b. chí hướng trung kết che đậy c. trong trẻo trở về chê trách tránh né phương châm trâm biếm câu truyện trung bình G nhớ Chính tả P b ch tr Bài tập 3 Hãy chỉ ra các từ viết sai chính tả rồi sửa lại cho đúng a. xa lánh b. thiếu xót c. sản xuất xương gió sơ sinh sơ suất ngôi sao sứ giả suất sắc sinh sống sử dụng xuất hiện G nhớ nhắc lại P b x s Bài tập 4 Hãy tìm ra từ viết đúng chính tả trong các từ sau a. rá lạnh b. hình ráng c. củ dong riềng da vị ranh giới dong chơi giản dị ranh lam thắng cảnh rông bão con rán tranh dành tháng riêng G nhớ nhắc lại Chính tả P b gi r d Bài tập 5 Hãy viết lại những từ viết sai chính tả ở bài tập 4 cho đúng chính tả. Bài tập 6 Vuihoc24h - Kênh học tập Online Page 1 Hãy tìm ra một từ viết sai chính tả trong từng dòng sau a chạn bát trạm xá trách mắng chông chờ. b Nhà dông rung động chiếc giường để dành. c Già dặn rôm rả giằng co dành giật. d Cơm nắm khô nẻ lo ấm trông nom. e Chia sẻ sếp hàng sum sê xum xuê. f Bổ sung xử lí xơ đồ san sẻ. Bài tập 7 Tìm 5 từ có các tiếng a trang Đ án t bị t sử t sức t trại nghĩa t t nam nhi . b tránh t mặt t né t nắng t rét phòng t trốn t . c châm c biếm c chích c chọc c chước c ngôn nam c phương c . d chí c hướng c khí báo c đắc c quyết c thiện c ý c . e trung t bình t gian t học t thành t lập . f chung c kết c khảo c thân c thuỷ nói c . g dành d dụm d riêng dỗ d để d quả dd . h giành gi giật gi lấy gi