Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ÔN THI TỐT NGHIỆP CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG (PHẦN 10)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
XÁC ĐỊNH HO RA MÁU 1. xuất hiện sau cơn ho - có máu: đỏ tươi, nhiều bọt; kèm đờm, không lẫn thức ăn. 2. báo hiệu bởi cảm giác: nóng sau xương ức. 3. phổi: ran nổ 2 thì, phần nhiều ở đáy (trong lúc đó hoặc vài ngày sau). | ÔN THI TỐT NGHIỆP CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG PHẦN 10 13. Ho ra máu a- p1. cơ sở XÁC ĐỊNH HO RA MÁU 1. xuất hiện sau cơn ho - có máu đỏ tươi nhiều bọt kèm đờm không lẫn thức ăn. 2. báo hiệu bởi cảm giác nóng sau xương ức. 3. phổi ran nổ 2 thì phần nhiều ở đáy trong lúc đó hoặc vài ngày sau . CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 4. chẩn đoán ho ra máu với nôn ra máu xuất hiện sau cảm giác nóng sau xương ức - ho khó chịu ở thượng vị - nôn. Trong nôn ra máu thường BN trong chu kỳ đau rồi nôn. máu đỏ tươi - ho đen đông thành cục - nôn. lẫn thức ăn không - ho có - nôn. phổi ran nổ - ho không ran - nôn. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ 5. dựa vào 1. số lượng máu khạc ra 2. số lần tái phát 3. khoảng cách thời gian giữa các lần tái phát. 6. tình trạng thiếu máu cấp rối loạn thần kinh hoa mắt chóng mặt ngất da niêm nhợt nhạt huyết động HA hạ mạch nhanh - yếu CLS HC Hb - giảm. SINH LÝ BỆNH 7. ho ra máu là biểu hiện chảy máu ở ống hô hấp từ khí quản - cuống phổi - nhu mô phổi. Máu ở các phần này có thể thoát ra khỏi ĐM phổi TM phổi ĐM cuống phổi mao quản mạch máu thuộc hệ tiểu tuần hoàn do vỡ mạch or thẩm mạch. NGUYÊN NHÂN 8. thường do tổn thương nhu mô phổi niêm mạc cuống phổi dù cấp or mạn tăng áp lực tiểu tuần hoàn. 9. nguyên nhân 1 bệnh ở phổi - cuống phổi lao phổi thường nhất viêm phổi apxe phổi K phổi - cuống phổi viêm cuống phổi cấp mạn giãn cuống phổi. 2 bệnh tim mạch gây tăng áp lực ở tiểu tuần hoàn hẹp 2 lá thường nhất tắc ĐM phổi gây nhồi máu phổi. 9. NXH phân loại các nguyên nhân Ho ra máu dựa vào triệu chứng sốt kèm theo @ ho ra máu có sốt 1 lao phổi 2 viêm phổi 3 apxe phổi. @ ho ra máu không sốt 1 K phổi - cuống phổi 2 giãn cuống phổi 3 nhồi máu phổi 4 hẹp 2 lá. 10. tathata chọn ra các mặt bệnh 1. lao phổi 2. viêm phổi 3. hẹp 2 lá để tìm hiểu cụ thể. b- p2. lâm sàng LAO PHỔI 11. sốt về chiều dai dẳng. 12. ho ra máu bất cứ lúc nào số lượng máu khạc có thể ít - nhiều - rất nhiều. 13. kèm triệu chứng nhiễm Lao sụt cân nhanh - ho nhiều - mệt mỏi xanh xao. 14. phổi