Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng vi xử lý-Chương số 3: Tập lệnh
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Câu trúc c ủa lệnh Các lenh se đư c n!p vào bo nh( chương trình. Moi lenh PIC16Fxx câu t!o b4i 1 word = 14 bit. Câu trúc lenh đư c phân theo 3 lo!i: Các lenh thao tác đnh hư(ng theo Byte. Byte-oriented File Register Operations). Các lenh thao tác đnh hư(ng theo Bit. Bit-oriented File Register Operations). Các lenh thao tác v(i giá tr HANG SÔ hoac (Literal and Control Operations). | CHƯƠNG 3 TẬP LỆNH PIC16F8xx CHƯƠNG 3 TẬP LỆNH PIC16F8xx 1. Cấu trúc của lệnh - Các lệnh sẽ được nạp vào bộ nhớ chương trình. - Mỗi lệnh PIC16Fxx cấu tạo bởi 1 word 14 bit. - Cấu trúc lệnh được phân theo 3 loại Các lệnh thao tác định hướng theo Byte Byte-oriented File Register Operations Các lệnh thao tác định hướng theo Bit Bit-oriented File Register Operations Các lệnh thao tác với giá trị HẰNG SỐ hoặc Literal and Control Operations NHÃN. 1 ____________CHƯƠNG 3 TẬP LỆNH PIC16F8xx______ a. Cấu trúc một dòng lệnh NHÃN LỆNH Tham số1 Tham số2 - NHÃN là Tên đánh dấu vị trí dòng lệnh nào đó trong chương trình được dùng với lệnh nhảy tới Nhãn GOTO hoặc lệnh gọi chương trình con CALL - Lệnh và Tham số một lệnh có thể có 1 hoặc 2 hay không có tham số nào tham số là đối tượng lệnh thực hiện. Ví dụ MOVLW 00h BSF 03h 5 CHƯƠNG 3 TẬP LỆNH PIC16F8xx b. Cấu trúc lệnh thao tác định hướng theo Byte 13 8 7 6 0 . OPCODE Id I . . . . - OPCODE mã địa chỉ của lệnh mã lệnh . - d Destination select bit chọn thanh ghi đích đến. d 0 kết quả lưu vào thanh ghi W d 1 kết quả lưu vào tập thanh ghi F - F Register File các thanh ghi được chỉ định trong lệnh. F có 7bit tương ứng 128 Byte 00h - 7Fh . 2 CHƯƠNG 3 TẬP LỆNH PIC16F8xx c. Cấu trúc lệnh thao tác định hướng theo Bit 13 10 9 76 0 Ụl LUUL . I __I_I_I________I_I_I_I_I_I_ - OPCODE mã địa chỉ của lệnh mã lệnh . - b Bit address vị trí Bit trong tập thanh ghi F. 3-bit b tương ứng 8 vị trí trong một Byte của tập F. - F Register File thanh ghi được chỉ định trong tập F. F có độ rộng 7bit nên gồm 128 Byte 00h - 7Fh . CHƯƠNG 3 TẬP LỆNH PIC16F8xx d. Cấu trúc lệnh thao tác với giá trị HẰNG SỐ hoặc NHÃN 13__________8 7 0 k -8Bit giá trị 8 bit I Ị 1 k -11 Bit giá trị 11 bit hoặc NHÃN khi dùng lệnh GOTO CALL 13 J1 OPCODE I - OPCODE địa chỉ của lệnh mã lệnh . - k Literal field có thể là Giá trị hay NHÃN.