Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cân bằng pha trong quá trình trích ly lỏng lỏng

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

The article exposes the investigation on equilibrium of axeton between water and toluen as well as of uranyl nitrate and nitric acid between nitric acid solution and tributyl phosphate in kerosin. The algorithm for calculating the equilibrium is also presented. | Tạp chí Hóa học T. 42 1 Tr. 26 - 28 2004 CÂN BẰNG PHA TRONG QUÁ TRÌNH TRÍCH Ly LỎNG LỎNG Đến Tòa soạn 2-1-2003 NGUyỄN MINH TUyỂN1 PHẠM VÃN THIÊM2 PHAN ĐÌNH TUẤN3 1Trường Đại học Xây dựng Há Nội 2Trường Đại học Bách khoa Há Nội Trường Đại học Bách khoa Tp Hồ Chí Minh SUMMARy The article exposes the investigation on equilibrium of axeton between water and toluen as well as of uranyl nitrate and nitric acid between nitric acid solution and tributyl phosphate in kerosin. The algorithm for calculating the equilibrium is also presented. I - CÂN BẰNG PHA TRONG HỆ H20 - AXETON - TOLUEN 1. Phương pháp thực nghiệm Điều kiện cân bằng pha trong hệ H20 -axeton - toluen được nghiên cứu bằng những thực nghiệm trên phễu chiết. Hệ được lắc đều trong khoảng thời gian 30 phút để tách pha triệt để và phân tích xác định nồng độ axeton trong pha nước. 2. Phương pháp phân tích Nồng độ axeton trong pha nước được xác định bằng phương pháp đo tỷ khối ở 250C. 3. Kết quả Các nghiên cứu thực nghiệm này nhằm mục đích vừa để khẳng định phương pháp phân tích vừa nghiên cứu điều kiện cân bằng pha. Các kết quả nghiên cứu được chỉ ra trong bảng 1 và 2. Bảng 1 Phân tích nồng độ axeton trong nước bằng phương pháp đo tỷ khố i Khố i lượng nước g - 288 7268 250 7301 238 8822 242 4936 Khố i lượng axeton g - 7 5122 13 4572 19 0622 26 1749 Khố i lượng hỗn hợp g - 296 2390 263 8873 257 9444 268 6685 Nồng độ axeton khố i lượng - 2 54 4 99 7 39 9 74 Các giá trị đo khố i lượng riêng P1 g cm3 0 9981 0 9947 0 9914 0 9884 0 9854 P2 g cm3 0 9982 0 9947 0 9914 0 9883 0 9854 P3 g cm3 0 9981 0 9947 0 9914 0 9884 0 9854 P4 g cm3 0 9981 0 9947 0 9914 0 9884 0 9854 P5 g cm3 0 9981 0 9947 0 9914 0 9884 0 9854 P6 g cm3 0 9981 0 9947 0 9914 0 9884 0 9854 Khố i lượng riêng trung bình p g cm3 0 9981 0 9947 0 9914 0 9884 0 9854 Sai số s g cm3 4 1.10-5 4 1.10-5 0 4 1.10-5 0 26 Bảng 2 Nồng độ cân bằng của axeton trong nước x và trong toluen y ở 20OC x khối lượng 0 81 1 29 2 34 4 42 5 60 7 61 10 30 13 60 15 2 19 7 y khối lượng 0