Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Khoa Học Tự Nhiên
Toán học
Bài giảng Bài 4: Số tuyệt đối - Số tương đối - Chỉ số
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Bài 4: Số tuyệt đối - Số tương đối - Chỉ số
Thiên Mạnh
219
24
ppt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng Bài 4: Số tuyệt đối - Số tương đối - Chỉ số được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về số tuyệt đối thống kê, các loại số tuyệt đối thống kê; các loại số tương đối; chỉ số tổng hợp; hệ thống chỉ số. Mời các bạn tham khảo. | BÀI 4: SỐ TUYỆT ĐỐI-SỐ TƯƠNG ĐỐI-CHỈ SỐ Nguyễn Văn Tuấn SỐ TUYỆT ĐỐI THỐNG KÊ Khái niệm Số tuyệt đối trong thống kê là một loại chỉ tiêu biểu hiện quy mô, khối lượng của hiện tượng kinh tế – xã hội trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. SỐ TUYỆT ĐỐI THỐNG KÊ Các loại số tuyệt đối thống kê - Số tuyệt đối thời kỳ - Số tuyệt đối thời điểm Các loại số tuyệt đối thống kê Số tuyệt đối thời kỳ Ví dụ : Có tài liệu về số lượng sản phẩm sản xuất ra của doanh nghiệp X Năm 2008 : 10.000 sản phẩm Năm 2009 : 12.000 sản phẩm Thời kỳ 2008-2009 : 22.000 sản phẩm Các loại số tuyệt đối thống kê (tt) Số tuyệt đối thời điểm Ví dụ : Có tài liệu về số lao động của doanh nghiệp X tại các thời điểm như sau : Thôøi ñieåm 1/1/2006 1/2/2006 Soá lao ñoäng (ngöôøi) 200 213 SỐ TƯƠNG ĐỐI THỐNG KÊ Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai chi tiêu cùng loại (hoặc khác nhau nhưng cĩ quan hệ với nhau) nhưng khác nhau về thời gian hoặc khơng gian Ý nghĩa: cho biết kết cấu, tốc độ phát triển, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch, thể hiện mối quan hệ so sánh , số tương đối cĩ thể giữ bí mật của số tuyệt đối Nguyễn Văn Tuấn Các loại số tương đối Số tương đối động thái Số tương đối kế hoạch Số tương đối kết cấu (Tỷ trọng) Số tương đối cường độ Số tương đối không gian Các loại số tương đối Số tương đối động thái (tĐT) [còn gọi là : Tốc độ phát triển] Các loại số tương đối Số tương đối kế hoạch Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch (tNK) Các loại số tương đối Số tương đối kế hoạch Số tương đối hoàn thành kế hoạch (tHK) Các loại số tương đối Số tương đối kế hoạch (tt) Ví dụ : Sản lượng cà phê của huyện Lâm Hà năm 2001 là 250.000tấn, kế hoạch dự kiến sản lượng cà phê năm 2002 là 300.000tấn, thực tế năm 2002 huyện Lâm Hà đạt được 330.000tấn. Ta có : tNK = 300.000 : 250.000 = 120% tHK = 330.000 : 300.000 = 110% => Phát biểu ý nghĩa? Các loại số tương đối Quan hệ giữa tĐT , tNK , tHK tĐT = tNK . tHK Ví dụ : Kế hoạch của doanh nghiệp A giảm | BÀI 4: SỐ TUYỆT ĐỐI-SỐ TƯƠNG ĐỐI-CHỈ SỐ Nguyễn Văn Tuấn SỐ TUYỆT ĐỐI THỐNG KÊ Khái niệm Số tuyệt đối trong thống kê là một loại chỉ tiêu biểu hiện quy mô, khối lượng của hiện tượng kinh tế – xã hội trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. SỐ TUYỆT ĐỐI THỐNG KÊ Các loại số tuyệt đối thống kê - Số tuyệt đối thời kỳ - Số tuyệt đối thời điểm Các loại số tuyệt đối thống kê Số tuyệt đối thời kỳ Ví dụ : Có tài liệu về số lượng sản phẩm sản xuất ra của doanh nghiệp X Năm 2008 : 10.000 sản phẩm Năm 2009 : 12.000 sản phẩm Thời kỳ 2008-2009 : 22.000 sản phẩm Các loại số tuyệt đối thống kê (tt) Số tuyệt đối thời điểm Ví dụ : Có tài liệu về số lao động của doanh nghiệp X tại các thời điểm như sau : Thôøi ñieåm 1/1/2006 1/2/2006 Soá lao ñoäng (ngöôøi) 200 213 SỐ TƯƠNG ĐỐI THỐNG KÊ Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai chi tiêu cùng loại (hoặc khác nhau nhưng cĩ quan hệ với nhau) nhưng khác nhau về thời gian hoặc khơng gian Ý nghĩa: cho biết kết .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Bài 4: Số tuyệt đối - Số tương đối - Chỉ số
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân
Bài giảng môn thống kê - Chương 4. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CÁC HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 4: Thống kê mức độ của hiện tượng kinh tế - xã hội
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - ThS. Nghiêm Phúc Hiếu
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - GV. Quỳnh Phương
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 4 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - ThS. Nguyễn Đình Thái
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.