Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
5 đề kiểm tra chương 2: Đại số 7

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Đại số, 5 đề kiểm tra "Chương 2 - Đại số 7" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn 5 đề thi, mỗi đề gồm 4 câu hỏi bài tập. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. | ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 7 ĐỀ 1 Bài 1. Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Bài 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -6 a. Tính hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b. Hãy biểu diễn x theo y. c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = -10; x = 7 Bài 3: Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 8 người ( với cùng năng suất ) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ? Bài 4: Xét hàm số y = ax. (a 0) a. Xác định a biết đồ thị hàm số qua diểm M( 2; 1 ) b. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. c. Điểm N( 6; 3 ) có thuộc đồ thị không ? ĐỀ 2 Bài 1. Phát biểu tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận. Viết công thức. Bài 2:Tỉ số sản phẩm của hai công nhân là 0,9. Người này làm nhiều hơn người kia 120 sản phẩm. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm ? Bài 3: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy và năng suất các máy là như nhau. Bài 4: Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị của hàm số sau: a. b. c. ĐỀ 3 Bài 1. Phát biểu tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. Viết công thức. Bài 2: Cho 3 đại lượng x, y, z hỏi quan hệ của x với z thế nào nếu : a) x tỉ lệ thuận với y, y tỉ lệ thuận với z ? b) x tỉ lệ thuận với y, y tỉ lệ nghịch với z ? Bµi 3: Häc sinh cña 3 líp 6 ch¨m sãc 24 c©y bµng trong sân trường. Líp 6A cã 32 häc sinh; Líp 6B cã 28 häc sinh; Líp 6C cã 36 häc sinh. Hái mçi líp ch¨m sãc bao nhiªu c©y bµng, biÕt r»ng sè c©y bµng tØ lÖ víi sè häc sinh. Bài 4: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( 2; -4) a. Xác định hệ a. b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -3. c. Tìm điểm trên đồ thị có tung độ bằng -2. ĐỀ 4 Bài 1.Khi nào y là hàm số của x ? Dạng đồ thị của hàm số y = a.x (a 0) ? Bài 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 5 a. Tính hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x. b. Hãy biểu diễn y theo x. c. Tính giá trị của y khi x = 5; x = -10. Bµi 3: a) BiÕt x vµ y tØ lÖ nghÞch víi 3 vµ 5 vµ x . y = 1500. T×m c¸c sè x vµ y. b) T×m hai sè x vµ y biÕt x vµ y tØ lÖ nghÞch víi 3 vµ 2 vµ tæng b×nh ph­¬ng cña hai sè ®ã lµ 325. Bài 4: Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5 x. Bằng đồ thị, hãy tìm: a. Các giá trị f(1); f(-1); f(-2); f(2); f(0) b. Các giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 4,5. ĐỀ 5 Bài 1: a) Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k là hằng số # 0). x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ h (h là hằng số # 0). Hỏi z có thỉ lệ thuận với y không ? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ. b) Biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số 15, y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số -3. Tìm quan hệ tỉ lệ của x đối với z. Tìm hệ số tỉ lệ. Bµi 2: Häc sinh cña 3 líp 6 ch¨m sãc 24 c©y bµng trong sân trường. Líp 6A cã 32 häc sinh; Líp 6B cã 28 häc sinh; Líp 6C cã 36 häc sinh. Hái mçi líp ch¨m sãc bao nhiªu c©y bµng, biÕt r»ng sè c©y bµng tØ lÖ víi sè häc sinh. Bài 3. Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân để đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng suất của các công nhân như nhau ). Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = .x a) Tính f(-2); f(2); b) Vẽ đồ thị hàm số. c) Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -3; có tung độ bằng -2. d) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không ? A( -1; ) ; B( 3; 2)