Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Mô hình hồi quy qua gốc tọa độ

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Khi hệ số ước lượng cho thấy được cho thấy khác 0 không có ý nghĩa. Mô hình hồi quy tổng thể như sau: E (Y / X ) = β 2 X i MỞ RỘNG MÔ HÌNH HỒI QUY 2 BIẾN Yi = β 2 X i + u i Mô hình hồi quy mẫu ngẫu nhiên: ˆ β2 = ˆ σ2 ∑ ei2 ˆ ˆ Var ( β 2 ) = ,σ 2 = n −1 ∑ X i2 ∑XY ∑X i 2 i ˆ Yˆi = β 2 X i + e i i 3.2. Mô hình tuyến tính logarit (log-log) Xét mô hình HQ mũ : Y = β X. | 3.2. Mô hình tuyến tính logarit log-log Xét mô hình HQ mũ Y ỊỊ Xe Lấy log 2 vế để đưa về mô hình tuyến tính theo tham số In Yị In P2 In Uị d nY dX dY A EY X là hê số co giãn của Y đối với X khi X tăng 1 3.1. Mô hình hồi quy qua gốc tọa độ Khi hệ số ước lượng cho thấy được cho thấy khác 0 không có ý nghĩa. Mô hình hồi quy tổng thể như sau E Y X XX r ỊXX ị U Mô hình hồi quy mẫu ngẫu nhiên Yị ị Sị Ví dụ Phương trình hồi qui có dạng InYi 2 - 0 751nXi ui Cho thấy rằng khi giá tăng 1 thì lượng cầu của loại hàng hoá này sẽ giảm 0 75 . 3.3. Mô hình bán logarit Mô hình bán logarit là mô hình có một biến biến Y hoặc X xuất hiện dưới dạng logarit 111. Mô hinh J lnr dĩỊY InY p p2 X u Thay đồi tưong đối của biến phụ thuộc Y BI----- Thay đồi tuyêt đối của biến đôc lâp X Nếu nhân thay đổi tưong đối của Y lên 100 thì P2 P2 0 sẽ là tốc độ tăng trưởng của Y đối với thay đổi tuyệt đối của t. Nếu p2 0 thì p2 là tốc độ giâm sút. Dependent Variable LOG RGDP Method Least Squares Date 07 30 10 Time 22 34 Sample 1 20 Included observations 20 Variable Coefficient std. Error t-Statistic Prob. c 8.013904 0.011440 700.5408 0.0000 T 0.024699 0.000955 25.86424 0.0000 R-squared 0.973798 Mean dependent var 8.273246 Adjusted R-squared 0.972342 S.D.dependent var 0.148076 S.E. of regression 0.024626 Aka ike info criterion -4.475381 Sum squared resid 0.010916 Schwarz criterion -4.375808 Log likelihood 46.75381 F-statistic 668.9587 Durbin-Watson stat 0.968662 Prob F-statistic 0.000000 Với Yt In RGDP và kết quả hồi quy như sau lny ĩ 8.013904 0 0247 GDP thực tăng với tốc độ 2 47 năm từ 1972-1991. Ví dụ 3.1 Tổng SP nội địa tính theo giá GDP thực năm 1987 của Mỹ trong khoảng thời gian 1972-1991 t NĂM RGDP Y t NĂM RGDP Y 1972 3107.1 1982 3760.3 1973 3268.6 1983 3906.6 1974 3248.1 1984 4148.5 1975 3221.7 1985 4279.8 1976 3380.8 1986 4404.5 1977 3533.3 1987 4539.9 1978 3703.5 1988 4718.6 1979 3796.8 1989 4838 1980 3776.3 1990 4877.5 1981 3843.1 1991 4821 MÔ hình xu hướng tuyến tính Thay vì ước lượng mô hình .