Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Chương 10: Tối ưu hóa thực nghiệm

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng Chương 10: Tối ưu hóa thực nghiệm hướng đến trình bày các vấn đề về khái niệm và phân loại các phương pháp tối ưu hóa; phương pháp thực nghiệm theo đường dốc nhất; phương pháp khảo sát mặt mục tiêu;. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn. | Lê Đức Ngọc - Xử lý số liệu và Kế hoạch hoá thực nghiệm- Khoa hoá ĐHQGHN. 2001 PHẦN IV TỐI u HGÁ THỰC NGHIỆM 10.1- Khái niệm và phân loại các ph-ơng pháp tối -u hoá Có 4 ph-ơng pháp tìm điều kiện tối -u chính - Ph-ơng pháp mò điều kiện tối -u bằng cách lần l-ợt khảo sát từng nhân tố ảnh h-ởng lên kết quả thí nghiệm trong khi cố định các yếu tố khác hình a . - Ph-ơng pháp thực nghiệm theo đ-ờng đốc nhất đ-ờng của vectơ grad y x hình b . - Ph-ơng pháp khảo sát mặt mục tiêu hình c . - Ph-ơng pháp thực nghiệm theo đơn hình hình d b Ph-ơng pháp thực nghiệm theo đ-ờng dốc nhất c Ph-ơng pháp đơn hình d Ph-ơng pháp khảo sát mặt mục tiêu Hình 10.1- Minh hoạ các ph-ơng pháp tối -u hoá 10.2.Ph-ơng pháp thực nghiệm theo đ-ờng dốc nhất Đ-ờng dốc nhất là đ-ờng chuyển dịch theo vectơ grad y x vectơ này biểu thị sự biến thiên nhanh nhất của y x về phía cực trị. Thực chất của việc thực nghiệm theo đ-ờng dốc nhất để tìm điều kiện tối -u thực nghiệm là tìm các khoảng biến thiên mới Aị Ầj t-ơng ứng của các yếu tố Xp Xj. tỷ lệ với 104 Lê Đức Ngọc - Xử lý số liệu và Kế hoạch hoá thực nghiệm- Khoa hoá ĐHQGHN. 2001 nhau theo một tỷ số xác định để dịch chuyển đổng thời các điều kiện thí nghiệm về phía cực trị. Có thể mô tả qui hoạch thực nghiệm theo đ-ờng dốc nhất bằng bảng sau đây Bàng 10.1- Ma trận thực nghiệm theo d-ơng dốc nhất Stt x1 x2 x3 . xn y 1 Mức gốc 0 02 03 . 0 2 Hệ số b B1 b2 b3 . b 3 Khoảng biến thiên X. X2 X3 . Xn 4 biXi bA B2X2 b3X3 . bnXn 5 X b- 1 b.Ả j max X1 X2 X3 . X 6 Làm tròn Xi thành Xi X1 X2 X3 . Xn 7 Thực nghiệm thứ 1 theo X 01 1X1 02 1X2 03 1X3 . 0n 1Xn y6 8 Thực nghiệm thứ 2 theo X 01 2x1 02 2X2 03 2X3 . 0n 2Xn y7 9 Thực nghiệm thứ 3 theo X 01 3x1 02 3X2 03 3X3 . 0n 3Xn y8 . . . . . . . . K Thực nghiệm thứ k theo Xi 01 kX1 02 kX2 03 kX3 . 0n kXn yk . . . . . . . . M Thực nghiệm thứ m theo XL 04 mX4 02 mX2 03 mX3 . 0n mXn y y m Ghi chú - Mức gốc 0i là mức dùng để mô hình hoá thực nghiệm thu đ-ợc hàm mục tiêu y x phù hợp. - Hệ số bi là hệ số của ph-ơng trình hổi .