Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Unit 29 Consonant /ʃ/ Phụ âm /ʃ/
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu unit 29 consonant /ʃ/ phụ âm /ʃ/ , ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 29 Consonant /ʃ/ Phụ âm /ʃ/ Introduction /ʃ/ is a voiceless consonant sound. To make this sound: Put your tongue up and back a little Push your lip forward into a circle. It’s pronounced /ʃ//ʃ/ She /ʃi/ Shop /ʃɑːp/ Sure /ʃʊər/ Fish / fɪʃ/ Push /pʊʃ/ Special /ˈspeʃl/ Ocean /ˈəʊʃn/ Nation /ˈneɪʃn/ Machine /məˈʃiːn/ Musician /mjuˈzɪʃn/ Share the sugar with Charlotte. /ʃeər ðə ˈʃʊɡər wɪð ˈʃɑːrlət/ She wished she had gone shopping. / ʃi wɪʃt ʃi həd ɡɔːn ˈʃɑːpɪŋ/ Don’t mention her anxious expression. /dəʊnt ˈmenʃn hər ˈæŋkʃəs ɪkˈspreʃn/ We serve delicious international specialties. /wi sɜːrv dɪˈlɪʃəs ɪntərˈnæʃnəl speʃəltiz/ This is a very special pronunciation machine. /ðɪs ɪz ə veri ˈspeʃl prəˌnʌnsiˈeɪʃn məˈʃiːn/ Examples Examples Transcriptions Listen Meanings shop /ʃɒp/ cửa hàng sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn chef /ʃef/ đầu bếp ship /ʃɪp/ tàu thủy national /ˈnæʃnəl/ thuộc về quốc gia cash /kæʃ/ tiền mặt fish /fɪʃ/ con cá mash /mæʃ/ mớ hỗn độn wash /wɒʃ/ rửa, giặt she /ʃiː/ cô ấy shoe /ʃuː/ giầy ash /æʃ/ tro, tàn (thuốc lá) rush /rʌʃ/ sự cuốn đi push /pʊʃ/ đẩy shack /ʃæk/ lán, lều sheet /ʃiːt/ tờ, tấm show /ʃəʊ/ biểu diễn shut /ʃʌt/ đóng Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/) 1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea Examples Transcriptions Listen Meanings special /ˈspeʃəl/ đặc biệt social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa efficient /ɪˈfɪʃənt/ có hiệu quả conscience /ˈkɒntʃənts/ lương tâm audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ liều lĩnh, gan dạ ocean /ˈəʊʃən/ đại dương conscious /ˈkɒntʃəs/ biết rõ, tỉnh táo 2. "s" phát âm là /ʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép insurance /ɪnˈʃʊrəns/ sự bảo hiểm Persian /pɜːʃn/ người Ba Tư mansion /ˈmænʃən/ tòa nhà lớn tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng cession /seʃn/ sự nhượng lại mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh 3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io Examples Transcriptions Listen Meanings nation /ˈneɪʃən/ quốc gia intention /ɪnˈtenʃn/ ý định ambitious /æmˈbɪʃən/ tham vọng conscientious /ˌkɒntʃiˈentʃəs/ có lương tâm potential /pəʊˈtentʃəl/ tiềm lực militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân 4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu luxury /ˈlʌkʃəri/ băn khoăn 5. "ch" được phát âm là /ʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings machine /məʃɪːn/ máy móc chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe chagrin /ˈʃægrɪn/ chán nản, thất vọng chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau chevalier /,ʃevəliə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ 6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings shake /ʃeɪk/ lắc, rũ shall /ʃæl/ sẽ, phải sharp /ʃɑːp/ nhọn shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa sheet /ʃiːt/ lá, tờ shop /ʃɒp/ cửa hàng show /ʃəʊ/ trình diễn shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn lash /læʃ/ quất, vụt dish /dɪʃ/ cái đĩa push /pʊʃ/ đẩy rush /rʌʃ/ xông tới punish /ˈpʌnɪʃ/ trừng phạt mushroom /ˈmʌʃruːm/ nấm shelter /ˈʃeltə(r)/ chỗ trú ẩn shepherd /ˈʃepəd/ người chăn cừu shiver /ˈʃɪvə(r)/ run rẩy shampoo /ʃæmˈpuː/ dầu gội đầu