Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Điều khiển Logic và ứng dụng part 6

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'điều khiển logic và ứng dụng part 6', kỹ thuật - công nghệ, tự động hoá phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | trong đó Pa-.hU Min. pA x . pn x X e E. Chẳng hạn. với Ạ . A- cho bàng 5.15 và 5.16 5.34 Ạj nẠ. 90 0 8 . 95 0 9 100 0.8 105 0 1 10 0 . 115 0 120 0 5.35 -f. Phép bù Cìici niộf lập IIIỜ Cho tập mờ A gọi tập bù mờ cùa A viết Ặ đọc bù mờ cùa A là tập định nghĩa bới Ặ x gA x X e E 5.36 với Pã x 1 - ụA x Thí dụ cho A theo biểu thức 5.15 thì A fOO O.lHMS O.OSWOO O.ZWOS l 10 l 115 1 120 1 5.37 Bây giờ cho một tủp mù A ta gọi tập tỏ A gần tập mờ A nhất là một tập thông thường định nghĩa bời 0 nêu A - x iA x X c E với pA x l 0 hay l nêu nêu pA x 0 5 pA x 0 5 5.38 pA x 0 5 Hình 5.10. Biểu diễn vế hàm liên thuộc của bú mờ Chảng hạn các tập mờ Ạ Ạ . Ạ theo 5.15 5.16 5.17 có chung cơ sờ thì lập tó gần các lập mờ đó nhâì là tập A cho theo biểu thức 5 5 . 139 5.2.2.5. Graph mò và quan hệ mờ ì. Graph mờ Cho một tập s gổm n phần tử s X . x2 . X cho một qui tắc r xác định đường đi từ X đến Xj khi đó bộ đôi G S T được gọi là một graph G s được gọi là tập đinh cúa G tập các đường đi do qui tắc r tạo ra là tập các cung của G. Thí dụ hệ thống đường giao thông trong một thành phố là một graph giao thông các đinh là các ngả đôi ba . các cung là các đường phó. Hệ thống tổ chức một cơ quan là một graph tổ chức có đinh là các phòng ban chức năng các cung là các đường dây truyền đạt thông tin chỉ thị thông báo . Bây giờ xét graph G cho theo hình 5.1 la và xét ma trận 3x3 dưới đây trong đó các phần tứ chi lấy hai giá trị 0 hoặcl nếu A B là một cung của G thì phần tử A. B 1. nêu không thì A B 0. Như vậy cho một graph G luôn luôn có thê xây dựng một ma trận- gọi là ma trận kết với G và ngược lại cho một ma trận có các phần tử hoặc bằng 0 hoặc bằng I bao giờ cũng xây dựng được một graph tương ứng với ma trân đó - gọi là graph kết với ma trận. Bây giờ ta xét ma trận 11X11 ở hình 5.12 dưới đây Hình 5.11. 0 1 1 I I 1 1 1 1 I 0 01111111110 00001 1 10000 0000 Ị 110000 0 0001 1 10000 000 01 1 10000 0000 1 1 10000 0 0001 1 10000 0 0 0 0 1 1 10 ô 0 0 0 0 0 0 1 1 10 0 0 0 00000000000 Hình 5.12. 140 Nêu la