Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu matlap toàn tập_2
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'tài liệu matlap toàn tập_2', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 26 x Columns 1 through 7 0 0.3142 0.6283 Columns 8 through 11 2.1991 2.5133 0.9425 1.2566 1.5708 2.8274 3.1416 1.8850 Tạo mảng gồm các phần tử của x bằng hàm lỉnspace. Cú pháp của hàm này như sau linspace giá trị phần tử đầu giá trị phần tử cuối số các phần tử ví dụ x linspace 0 pi 11 x Columns 1 through 7 0 0.3142 0.6283 0.9425 1.2566 1.5708 1.8850 Columns 8 through 11 2.1991 2.5133 2.8274 3.1416 Cách thứ nhất giúp ta tạo mảng mà chỉ cần vào khoảng cách giá trị giữa các phần tử không cần biết số phần tử còn cách thứ hai ta chỉ cần vào số phần tử của mảng không cần biết khoảng cách giá trị giữa các phần tử . Ngoài các mảng trên MATLAB còn cung cấp mảng không gian theo logarithm bằng hàm logspace. Cú pháp của hàm logspace như sau logspace số mũ đầu số mũ cuối số phần tử ví dụ logspace 0 2 11 ans Columns 1 through 7 1.0000 1.5849 2.5119 3.9811 6.3096 10.0000 Columns 8 though 11 25.1189 39.8107 63.0957 100.0000 15.8489 Tạo mảng giá trị bắt đầu tại 100 giá trị cuối là 100 chứa 11 giá trị Các mảng trên là các mảng mà các phần tử của nó được tạo lên theo một quy luật nhất định. Nhưng đôi khi mảng được yêu cầu nó không thuận tiện tạo các phần tử bằng các phương pháp trên không có một mẫu chuẩn nào để tạo các mảng này. Tuy nhiên ta có thể tạo mảng bằng cách vào nhiều phần tử cùng một lúc Ví dụ a 1 5 b 1 2 9 a 1 2 3 4 5 b 1 3 5 7 9 c a b 1 2 3 4 5 1 3 5 7 9 Ở ví dụ trên ta đã tạo hai mảng thành phần là a và b sau đó tạo mảng c bằng cách ghép hai mảng a và b. Ta cũng có thể tạo mảng như sau 27 d a 1 2 5 1 0 1 d 1 3 5 1 0 1 a là mảng gồm các phần tử 1 3 5 mảng d là mảng gồm các phần tử của a và ghép thêm các phần tử 1 0 1 Tóm lại ta có bảng cấu trúc các mảng cơ bản x 2 2 pi sqrt 2 2-3j Tạo vector hàng x chứa các phần tử đặc biệt. x first last Tạo vector hàng x bắt đầu tại first phần tử sau bằng phần tử trước cộng với 1 kết thúc là phần tử có giá trị bằng hoặc nhỏ hơn last . x first increment last Tạo vector hàng x bắt đầu tại fist giá trị cộng là increment kết thúc là phần tử