Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển xuất khẩu nông, thủy sản , hàng thủ công mỹ nghệ sang nhật bản part 10

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bánh kẹo và các sản phẩm ngũ cốc là mặt hàng có kim ngạch đứng thứ 3 trong nhóm hàng nông sản, đạt 13,3 triệu USD, tăng 24,05% so với 6 tháng năm 2010. Ngoài hạt điều và nhóm các sản phẩm sắn có tỷ lệ giảm so với tháng 5 năm 2011, các mặt hàng khác trong nhóm nông sản đều tăng, đặc biệt hạt tiêu, tỷ lệ tăng trưởng trên 100% so với tháng trước. | Phụ lục 14. Các nước xuất khẩu đồ gốm chủ yếu sang Nhật Bản Đơn vị tấn triệu JPY Đơn giá JPYIkg 1998 1999 2000 2001 2002 Lượng Lượng Lượng Lượng Trị giá Lượng Trị giá Đon. giá Trung Quốc 15.180 23.480 32.246 36.995 5.875 40.600 88 2 6.824 69 3 168 Thái Lan 859 1.018 1.556 1.542 461 1.551 3 4 490 5 0 316 Itaỉia 825 551 1.495 4.347 1.040 1.050 2 3 399 4 0 380 Malaixia 393 557 686 734 232 759 1 6 251 2 6 331 Inđônêxia 181 157 140 113 53 382 0 8 97 1 0 254 Nước khác 1.868 1.520 1.706 2.070 1.868 1.688 3 7 1.788 18 2 1.059 Cộng 19.306 27.284 37.829 45.800 9.530 46.031 100 0 9.850 100 0 214 EƯ 1.993 1.442 2.485 5.334 2.343 1.852 4 0 1.705 17 3 921 Nguồn Japan Exports and Imports Phụ lục số 15. Xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Nhật Bản Đơn vị Giá trị 1000 USD Khối lượng tấn 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 Cà phê KL 13.123 14.019 15.812 23.884 18.044 26.345 40.173 34.844 13.230 GT 35.252 23.320 19.721 37.921 24.497 20.947 17.858 15.594 10.190 Gạo KL 101 620 1.660 11.232 21.440 12.085 25.952 5.084 34.987 GT 16 201 588 3.564 4.998 2.541 4.124 951 5.889 Cao Su KL 4.098 2.491 4.898 4.656 4.860 8.149 8.499 15 440 5.652 GT 6062 3.652 5.661 2.624 2.969 5.669 5.229 10.447 5.450 Chè KL 534 1.542 1.189 273 955 1.859 1.223 2.967 1.444 GT 1.104 2.473 2.327 355 1.633 2.946 1.655 2.988 1.495 Điều KL 45 377 296 235 222 824 1.183 1.340 381 GT 228 1.609 1.556 1.153 1.468 4.283 4.847 5 138 1.462 Tiêu KL 121 581 142 97 111 173 380 559 228 GT 248 1.100 171 455 533 601 519 635 134 Hoa Quả 5.455 8.887 8.677 6.571 9.366 11.729 14.527 14.527 7.754 Lạc KL 97 260 713 997 483 444 906 858 228 GT 60 185 515 497 286 241 450 399 134 Tổng GT 48.427 41.427 39.215 53.141 45.749 48.958 45.089 40.242 32.508 Tốc độ tâng -14 46 -5 34 35 51 -13 91 7 01 -7 90 -10 75 Nguồn Tổng cục Hải Quan Việt Nam năm 2004 131 Phụ lục số 16 Các thị trường xuất khẩu cà phê chủ yếu của Việt Nam tỷ trạng trong tổng kim ngạch xuất khẩu cà phê Đơn vị Triệu USD Nước 1997 1998 1999 2000 2001 2002 KN KN KN KN KN KN Tổng .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.