Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bộ đề thi Sinh học Ban Xã Hội: Đề 4
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Câu 1: Lai cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng với cà chua tứ bội quả vàng thu được F1 toàn cà chua quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ kiểu hình quả vàng là A. 1/8. B. 1/36. C. 1/16. D. 1/4. Câu 2: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit. C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit. Câu 3: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm. | Đề số 49 Đề thi môn Sinh học Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn Câu 1 Lai cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng với cà chua tứ bội quả vàng thu được F1 toàn cà chua quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ kiểu hình quả vàng là A. 1 8. B. 1 36. C. 1 16. D. 1 4. Câu 2 Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit. C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit. Câu 3 Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là A. Phân tử ADN sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit nhiễm sắc thể. B. Phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit nhiễm sắc thể. C. Crômatit phân tử ADN sợi nhiễm sắc sợi cơ bản nhiễm sắc thể. D. Sợi nhiễm sắc phân tử ADN sợi cơ bản nhiễm sắc thể. Câu 4 Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định A. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính. B. gen quy định tính trạng là trội hay lặn. C. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán điều trị kịp thời. D. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định. Câu 5 Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào. B. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. D. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. Câu 6 Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ A. Gen ARN prôtêin tính trạng. B. Gen tính trạng ARN prôtêin. C. Gen prôtêin ARN tính trạng. D. Gen ARN tính trạng prôtêin. Câu 7 Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình A. giảm phân. B. nguyên phân và giảm phân. C. thụ tinh. D. nguyên phân. Câu 8 Một đoạn ADN có chiều dài 5100Ao khi tự nhân đôi 1 lần môi trường nội bào cần cung cấp A. 15000 nuclêôtit. B. 3000 nuclêôtit. C. 2000 nuclêôtit. D. 2500