Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tuyển tập đề thi ĐH
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập đề thi đh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | www.VNMATH.com HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM số MŨ HÀM SỐ LÔGARIT 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ - số MŨ THựC I. KIẾN THỨC cơ BẢN 1. Lũy thừa với sô mũ nguyên Cho lỉ là một sô nguyên dương. Với a là số thực tùy ý lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a _ n a a.a. . .a lì thừa số 6 1 7 J_ a Trong biểu thức a ta gọi a là cơ sô lĩ là sô mũ. Chú ý 0 và 0 không có nghĩa. 2. Căn bậc n a. Khái niệm ứJ Cho số thực b và sô nguyên dương n 2. Sô a đưực gọi là căn bậc n của sô b nếu a b b Với n lẻ b 6 R phương trình có duy nhất một căn bậc n của b kí hiệu là k b d Vơi 11 chan ì. b 0 Không tồn tại căn bậc n của ố ii. b - 0 Có một căn bậc n của b là sô 0 iii. b 0 Có hai căn trái dấu kí hiệu giá trị dương là Vố còn giá trị âm là -k b . b. Tính chất của căn bậc n 5 I ---- ---------www-.VNMATH.com a khi 2 lé a khinchan Vvẵ Vã. 3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ Cho sô thực a dương và sô hữu tỉ r - trong đó m 6 z n gN . Lũy thừa n của a với số mũ r là sô a xác định bởi 4. Lũy thừa với sô mũ vô tỉ Cho a là một sô dương a là một sô vô tỉ. Ta thừa nhận rằng luôn có một dãy sô hữu tĩ r có giới hạn là a và dãy sô tương ứng có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy sô r . Ta gọi giới hạn của dãy sô ứr là lũy thừa của a với sô mũ cc kí hiệu là a . a lim á với a lim 5. Tính châ t của lũy thừa với sô mũ thực Cho í b là những sô thực dương CC p là những sô thực tùy ý. Khi đó la có a. a .al au ll- au lì. ap o n a a aa b. aa ý aưfi aby aa.bu- - y_. b bu c. Nếu a 1 thì aa ap khi và chỉ khi a p. d. Nốu a 1 thì a ap khi và chỉ khi cc p. II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP a. DẠNG 1 Áp dụng định nghĩa và tính chất lũy thừa với sốniũ hữu tỉ sốntũ thực vào việc đơn giản tính giá trị các biểu thức 6 .I. Các ví dụ minh họa www.VNMATH.com Ví dụ 1. Tính giá trị của các biểu thức 1 V 75 -Ị -2 a. A I I 0 25 2 0 04 1 5 - 0 125 3. b. B o 5f4 - 6250 25 - 2 2 19. -3 3. Giải 1 Y0 75 -- c -2 a. A I -Y I 0 25 2 0 04 1 5 - 0 125 3 3 5 3 2 2 4 4 2 2p 5 2 2 - 2-3 3 23 25 53 - 22 8 32 125 - 4 161 b. B o 5 4 - 6250