Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kỹ thuật đo : Đo điện part 5

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

N - số vòng quay của chi tiết thử nghiệm trong đơn vị thời gian p - số phần tử được đánh dấu trên đĩa. Việc chọn cảm biến được gắn liền với loại vật liệu làm đĩa quay cũng như phần tử đánh dấu trên đĩa. Người ta sử dụng tùy theo trường hợp, hoặc một trong những cảm biến đo sự dịch chuyển giới hạn hai đầu hoặc một cảm biến quang. | 142 CHƯƠNG 4 10k0. Biết rang câu cân bang khi nguồn cung cấp có f 100Hz R1 1250 vâ R4 14 7k0. Hây tính trị giâ Rs Cs vâ hế sồ tồn hâồ D cua tu Giai Ta cồ Cs C1 R3 R4 CS 0 .l a 0 068pF R R 1250X147 183 80 D mCsRs 2nx100Hzx0 068pFx183 80 0 008 4.3. Chồ câu đồ điến dung như hình B.4.3. Biết thanh phân mâu cồ C 0 1pF R3 10k0. Câu cân bâng khi nguồn cung cấp cồf 100Hz R 3750 R3 10k0 vâ R4 14 7k0. Tính trị giâ Rp Cp vâ hế số tồn hâồ D cua tu. Giai Ta cồ C1R3 01 F X10k0 CP _ 3 0 068pF P R4 14 7 ko O RR4 P R3 D oCpRp 3750 X 14 7k0 . _n _ 551 30 10kO 1 _ 42 5 2n X100HzX 0 068pF X 551 30 Hình B.4.3 Hình B.4.4 4.4. Câu Maxwell đồ điến câm dung thanh phân mâu C3 0 1 pF nguồn cung cấp cồ tân sồ f 100Hz. Câu cân bâng khi R1 1 26k0 R3 4700 vâ R4 5000. Tính trị giâ điến câm Ls điến trở Rs vâ hế sồ phâ m chất Q cua cuồn dây. ĐO ĐIỆN DUNG ĐIỆN CẢM VÀ Hỗ CẢM 143 Giai Ta có Ls C3R1R4 0 1 pFx1 26k0x5000 63mH R. RR Ị 26kQX5000 134 k0 S R3 4700 ữLS _ 2nX 100HzX63mH Q - 0 03 RS 1 34 ko 4.5. Cầu Hay có nguón cung cấp f 100Hz càn bàng khi C3 0 1pF R1 1 26k0 R3 750 va R4 5000. Tính điên cam Lp điên trơ Rp va hê só pha m chat Q cua cuón day. Giải 1 34 k0 Lp C3R1R4 0 1pFx1 26kQx500fì 63mH _ _R R4 _ 1 26kOx5000 Rp P R3 750 Q R _ ữLP 2nx 100HzX 63mH 8 4 k0 8 4 k 0 212 Hình B.4.5 4.6. Hay tính thành phần tương đương Ls Rs của cuộn dày có Lp 63mH Rp 8 4k0 f 100Hz . . _ RX2 _o _ 7 Giai RS 2p P2 thê Rp 8 4k0 Rp 7 056x107 Xp Lp Xp 2nx100Hzx63mH 39 60 Xp 1 57 x 103 Xp Rp 7056 X107 Rs 84 k0X 1 5Ị 103 0 1870 XS 7056 10 X39 6 39 60 S 7 056 X107 S 7 056 X107 LS XS 39 60 2nX100 Hz 63mH 4.7. Hay tính thanh phan tương đương Cp Rp cua tu điên có Rs 183 80 va Cs 0 068pF f 100Hz . Giải RP r2 xS Rs RS 183 8 2 33 782x103 XS 1 2nfCS 1 2nX 100HzX 0 068pF 23 405X1030 xS 5 478x108 RP 33 78 X103 5 478 X108 183 2 99M 0 144 CHƯƠNG 4 Xp RkXl 33 78 x 547 X ỊỌ 23 41 X 103 n p Xs 23 405 X103 Cp 1 2nx 100HzX 23 41An 0 068pF 4.8. Hay vẽ cáu tong quát. Viet phương trình khi cáu cân bằng.