Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật Lý Mã đề: 003
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'giải chi tiết đề thi thử đại học năm học 2012 - 2013 môn: vật lý mã đề: 003', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Sở GD-ĐT GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn Vật Lý Mã đề 003 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 40 câu Từ câu 01 đến câu 40 Câu 1. Năng lượng nghỉ của các hạt sơ cấp sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là A. Protôn êlêctrôn nơtrôn nơtrinô. B. Protôn nơtrôn nơtrinô êlêctrôn. C. Nơtrôn protôn êlêctrôn nơtrinô. D. Protôn nơtrôn êlêctrôn nơtrinô. Hướng dẫn Năng lượng nghỉ của nơtrôn 939 6MeV của protôn 938 3MeV của êlêctrôn 0 511MeVvà của nơtrinô bằng 0 Câu 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình x 8cos 2 t- cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc 6 . v - 8 cm s là A. 1005 5 s B. 1004 5 s Ta có x Á C. 1005 s D. 1004 s Hướng dẫn Íxn 4yl3 cm 0 7 Ứng với điểm M0 trên vòng tròn. V0 0 -ĩ ì2 4 3 0 Vì v 0 nên vật qua M1 và M2 Qua lần thứ 2010 thì phải quay 1004 vòng rồi đi từ M0 đến M2. Góc quét Aọ 1004.2 t 1004 5 s Câu 3. Biết bán kính Trái đất là R 6400km hệ số nở dài là a 2.10 5K-1. Một con lắc đơn dao động trên mặt đất ở 250C. Nếu đưa con lắc lên cao 1 28km. Để chu kì của con lắc không thay đổi thì nhiệt độ ở đó là A. 80C. B.100C. C. 30C. D. 5 C. Hướng dẫn Ở t1 0C trên mặt đất chu kì dao động của con lắc là T 2n. h_ g Ở t2 0C và ở độ cao h chu kì dao động của con lắc là T 2k Do T T L 1 ậ g gh g l1 - 2 Mặt khác Ta có g 27 2 Và R 4 gh 1 Y 1 at2 1 a t2 -11 3 4 1 at1 R R h 1 Từ 1 2 3 ta rút ra t2 tỵ - 50C Ra Câu 4. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là 73 và 72 . Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là A. 1 73. B. 1 10 Hướng dẫn Theo Định luật khúc xạ ta có sinr sini n ._sin600 sin600 1 0 sinrt 2- rt 300 nt 72 2 . sin600 sin600 Vó 0 sinrđ I- rđ 38 nđ V2 4 Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc xạ Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ 1 Góc I1I2T bằng rt ht I1I2 cosrt. Góc I1I2Đ bằng rđ hđ I1I2 cosrđ. h ẹọại cos300 1 099.1 10. hđ cosrđ cos380 Câu 5. .