Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐLVN 76:2001

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

ĐLVN 76:2001. Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số. Quy trình hiệu chuẩn. Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số | VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LUÔNG VIỆT NAM ĐLVN 76 2001 Ầp kế chân không kế kiểu lò xo và hiện so - Quy trình hiệu chuẩn Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type Methods and means of calibration 1 Phạm vi áp dụng Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại áp kế chân không kế kiểu lò xo và hiện số. 2 Các phép hiệu chuẩn Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng 1. Bảng 1 Tên phép hiệu chuẩn Theo điều nào của QTHC 1 Kiểm tra bên ngoài 5.1 2 Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật 5.2 3 Kiểm tra đo lường 5.3 3 Phuơng tiện hiệu chuẩn 3.1 Chuẩn Chuẩn để tiến hành hiệu chuẩn là áp kế chân không kế chuẩn loại piston áp kế chất lỏng lò xo hiện số có giới hạn đo trên không nhỏ hơn giới hạn đo trên của áp kế chân không kế cần hiệu chuẩn và độ không đảm bảo đo hoặc sai số cho phép phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 4 sai số cho phép của áp kế chân không kế cần hiệu chuẩn. 3.2 Phuơng tiện phụ - Hệ thống tạo áp phải tạo áp suất tối thiểu bằng giới hạn đo trên của áp kế chân không kế cần hiệu chuẩn phải kín tăng hoặc giảm áp suất một cách đều đặn. Độ sụt áp của hệ thống tạo áp ở giới hạn đo trên không vượt quá 5 trong thời gian 5 phút sau khi đã chịu tải 15 phút. 3 ĐLVN 76 2001 - Nhiệt kế có phạm vi đo phù hợp và sai số không lốn hơn 0 5 0C - Âm kế có phạm vi đo phù hợp và sai số không lốn hơn 5 RH. 4 Điều kiện hiệu chuẩn và chuẩn bị hiệu chuẩn 4.1 Điều kiện hiệu chuẩn Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây 4.1.1 Môi trường truyền áp suất 4.1.1.1 Đối vối các áp kế chân không kế thông thường theo bảng 2. Bảng 2 Giói hạn đo trên của dụng cụ cần hiệu chuẩn MPa Môi trường truyền áp suất Đến 0 25 Lốn hơn 0 25 đến 60 Lốn hơn 60 Không khí hoặc nưốc cất Dầu biến thế Dầu thầu dầu Cho phép chuyển môi trường truyền áp suất từ chất khí sang chất lỏng nếu sự chuyển đổi này không gây ra sai số lốn hơn 10 sai số cho phép của áp kế chân không kế cần hiệu chuẩn. 4.1.1.2 Đối vối các áp kế oxy có giới hạn đo trên đến 0 6 MPa môi .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN