Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hướng dẫn cách tính đúng dành cho sinh viên phần 6
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tách nghiệm: xét tính chất nghiệm của phương trình, phương trình có nghiệm hay không, có bao nhiêu nghiệm, các khoảng chứa nghiệm nếu có. | Giải phương trình suy ra À Ví dụ 1. Tìm giá trị riêng của ma trận A ta tìm P Lần 1 Chọn M-1 2 1 0 1 3 1 0 1 ZJ p1 P2 P. 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 2 0 1 0 n 3 M A1 M-1A M c 2 1 1 5 0 1 -2A -5 0 Lần 2 Chọn M-1 M 5 -5 1 0 0 1 -5 5 1 0 0 1 0 0 A2 M-1A1M 7 -14 8 1 0 0 0 1 0 P Giá trị riêng À là nghiệm phương trình À3 - 7À2 14À - 8 0 À-2 À-1 À-4 0 À 2 À 1 À 4 36 6.3.2. Thuật toán - Nhập n aij i j 1 n - Khai báo hàm nhân 2 ma trận vuông cấp n C A x B Cj gaik X bkj - Lặp k n -1 1 phân tử biên đôi ak 1 k Tính 2 ma trận M M1 M1 la ma tran nghich dao cua M for i 1 n for j 1 n if i k if i j M i j 1 M1 i j 1 else M ij 0 M1 i j 0 else M1 i j a k 1 j if j k M ij 1 a k 1 k else M i j - a k 1 j a k 1 k Gọi hàm nhân 2 lân Lân 1 vào A M ra B Lân 2 vào M1 B ra A - Xuất aij i j 1 n Thuật toán nhân 2 ma trận for i 1 i n i for j 1 j n j c i j 0 for k 1 k n k c i j a i k b k j 37 6.4. Tìm vectơ riêng bằng phương pháp Đanhilepski 6.4.1. Xây dựng công thức Gọi y là vectơ riêng của ma trận P A Ta có P - ÀE y 0 P y ÀE y M-1. A. M . y ÀEy Nhân 2 vế cho M M M-1. A M y M ÀEy AM y À E M y Đặt y M y Ay ÀE y A - ÀE y 0 Vậy X M y là vectơ riêng của A P Mn-1 .m--2.m-1 .a.m1 .m2 .Mn-1 Mị Ma trận M xác định được ở lần biến đoi thứ i và M M1 M2 . Mn-1 Xác định y P-ÀE y 0 P1 - À P2 . . Pn-1 Pn y1 1 À . . 0 0 y2 0 0 . . 1 -À . yn 0 r pi - À yi P2y2 . Pn-iyn-1 Pnyn 0 J yi - Ày2 0 yn-1 - Àyn 0 cho yn 1 yn-1 À yn-2 À yn-1 À 2 . y1 Àn-1 .