Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 MÔN TIẾNG ANH MÃ ĐỀ THI 369
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 MÔN TIẾNG ANH MÃ ĐỀ THI 369 | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi TIẾNGANH - Hệ 3 năm ĐÊ CHÍNH THƯC Thời gian làm bài 60 phút. Đề thi có 03 trang Mã đề thi 369 Họ tên thí sinh . Số báo danh . Chọn phương án A hoặc B C D ứng với từ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành chính xác. Câu 1 I am very fond with jogging every morning. A B C D Câu 2 Your new bicycle is more cheap than John s. A B C D Câu 3 Would you like to have another cups of coffee A B C D Câu 4 My brother hasn t played football for last year. A B C D Câu 5 Did you use to cry for candies when you was a little girl A B C D Chọn từ ứng với A hoặc B C D có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau. Câu 6 A.there B.they C. thank D.these Câu 7 A. least B. head C. bread D. pleasure Câu 8 A. show B. cow C. flow D. know Câu 9 A. character B. chair C. chance D.choose Câu 10 A. cooked B. watched C. helped D. played Chọn phương án đúng ứng với A hoặc B C D để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 11 I am very interested. A. in the information you gave me C. in the information you gave it to me B. about the information you gave it to me D. about the information you gave me Câu 12 The suitcase was too heavy A. for anyone to move C. for anyone moving Câu 13 This is the handbag A. whom I bought in Paris C. which I bought in Paris B. that no one can move D. for no one to move B. what I bought in Paris D. where in Paris I bought Câu 14 in 1954 that Ernest Hemingway was awarded the Nobel Prize for literature. A. It was B. Being C. When it was D. When was Câu 15 He went to the department store. A. to buying his mother a new hat B. to buy his mother a new hat C. bought his mother a new hat D. buy his mother a new hat Trang 1 3 - Mã đề thi 369 Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng ứng với A hoặc B C D cho mỗi chỗ trống từ 16 đến 20. The English language is the most widely 16 language in the world. It is used as either first or second language in many countries. .