Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài 32 - Consonant /dʒ/
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài 32 - Consonant /dʒ/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate) Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. | Bài 32 - Consonant djZ Phụ âm d3 Consonant dý Phụ âm Zd3 Introduction Đặc tính phụ âm kêu voiced consonant âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng blade front-palato-alveolar âm tắc xát africate Cách phát âm đây là phụ âm đơn bắt đầu với d và kết thúc với 3 . Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó. 1. 2. voice Example Examples Transcriptions Listen Meanings joy d3Oi 4r vui mừng gin d3in cạm bẫy edging ed3 7 viền bờ soldier S9uld3 r binh sĩ judge d3Ad3 quan tòa age eid3 tuổi jam d3 m mứt jeep d3i p xe jíp joke d3 uk 4r nói .