Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hiệp định về Thương mại hàng dệt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hiệp định về Thương mại hàng dệt và các sản phẩm hàng dệt từ bông, len, sợi nhân tạo, sợi thực vật ngoài bông và tơ tằm giữa Chính phủ Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | HIỆP ĐỊNH VỀ THƯƠNG MẠI HÀNG DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM HÀNG DỆT TỪ BÔNG LEN SỢI NHÂN TẠO SỢI THỰC VẬT NGOÀI BÔNG VÀ TƠ TẰM GIỮA CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ THỜI HẠN CỦA HIỆP ĐỊNH 1. A Thời hạn của Hiệp định này là giai đoạn từ 01 5 2003 đến 31 12 2004. Giai đoạn Hiệp định đầu tiên bắt đầu từ 01 5 2003 đến 31 12 2003. Mỗi Giai đoạn Hiệp định sau đó sẽ là thời hạn 12 tháng kể từ ngày 01 tháng 01 của một năm cho đến ngày 31 tháng 12 của năm đó. B Bắt đầu từ năm 2004 trong trường hợp Hiệp định này không được đàm phán lại trước ngày 01 tháng12 mỗi năm trong thời gian Hiệp định này còn hiệu lực các Bên sẽ tự động gia hạn Hiệp định này thêm một năm và tăng Hạn ngạch cụ thể theo tỷ lệ tăng trưởng qui định tại Phụ lục B có thể được sửa đổi cho đến khi Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trở thành Thành viên Tổ chức Thương mại Thế giới mà theo đó Hoa Kỳ áp dụng Hiệp định Thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới cho Việt Nam. PHẠM VI CỦA HIỆP ĐỊNH VÀ PHÂN LOẠI THEO XƠ SỢI 2. A Hàng dệt và các sản phẩm hàng dệt hàng dệt được điều chỉnh bởi Hiệp định này là các sản phẩm nêu tại Phụ lục A. Hệ thống các Cat. và hệ số chuyển đổi sang mét vuông tương ứng SME được nêu tại Phụ lục A sẽ được áp dụng cho việc thực hiện Hiệp định này. B Phù hợp với các mục đích của Hiệp định này các Cat. sau được ghép với nhau và được coi như các Cat. đơn lẻ và khi cần thiết hệ số qui đổi đặc biệt sang m2 sẽ được áp dụng để thực hiện Hiệp định này. Cat. gộp Cat. qui định trong Hiệp định Tỷ lệ qui đổi đặc biệt 334 335 334 335 Chưa có 338 339 338 339 Chưa có 340 640 340 640 Chưa có 341 641 341 641 Chưa có 342 642 342 642 Chưa có 347 348 347 348 Chưa có 351 651 351 651 Chưa có 352 652 352 652 11 3 359-C 659-C 359-C 659-C 10 0 359-S 659-S 359-S 659-S 11 8 638 639 638 639 12 96 645 646 645 646 Chưa có 647 648 647 648 Chưa có 3. A Đối tượng điều chỉnh của Hiệp định này là cúi sợi vải thành phẩm quần áo và các sản phẩm dệt may may sẵn trừ quần áo khác sản phẩm có đặc .