Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p9
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Biến dạng tỷ lệ thuận với thời gian tác dụng : nếu cùng tải trọng tác dụng như nhau thì thời gian tác dụng càng lâu sinh ra biến dạng càng lớn.Thời gian tác dụng của tải trọng xe chạy đối với các lớp tầng mặt 0.02s-0.05s với V50km/h Thời gian tác dụng của tải trọng xe chạy đối với các lớp tầng móng: 0,1s-0,2s .Trong thời gian tác dụng đó tải trọng thay đổi từ 0→ p→ 0 . Do đất và các lớp vật liệu áo đường là loại vật liệu đàn hồi nhớt dẻo nên dưới tác. | Bô môn đường ôtô - đường thành phố S 0 35 y.h.tgọ c .L B 1m 3-61 Lực này sinh ra ứng suất . s.h ơ S M -S- 4 S B 1m 3-62 F W B.h B.h2 h 6 Vậy ơ 1 4 Ỵ.h.tgọ c .L 3-63 L - ------------- 3-64 1 4 h.ỵ.tgọ c Trong đó C lực dính của vật liệu làm lớp móng ọ góc nội ma sát của vật liệu làm lớp móng h chiều dày tấm BTXM Y dung trọng của tấm BTXM ơ ứng suất kéo uốn cho phép của bê tông ơ 0 35- 0 4 Rku 3-65 Rku cường độ giới hạn chịu kéo uốn của bê tông . 4.2 Tính toán ứng suất nhiệt do chênh lệch nhiệt giữa mặt trên và mặt dưới của tấm t0 thay đổi không đều theo ht At t -1 3-66 Trong thời gian sử dụng mặt đường BTXM nhiệt độ mặt trên và mặt dưới của tấm thường khác nhau do đó thở trên và thớ dưới của tấm co dãn không đều làm cho tấm BTXM bị uốn vồng. Nhưng do tải trọng bản thân và tải trọng ngoài tác dụng do đó trong tấm không thể uốn vồng tự do được sinh ra ứng suất. Đối với tấm có kích thước vô hạn ứng suất uốn vồng sinh ra trong tấm E aXỉ 3-67 2 1 - BĨ Tuy nhiên nhờ hệ thống các khe nối tấm có kích thước hữu hạn khi đó các ứng suất uốn vồng sinh ra trong tấm có chiều dài L chiều rộng B như sau a . Cx Cy 3-68 2 1 - Bb T A Cy Cx 3-69 2 1 - Bb TS Phan Cao Thọ 111 Bô môn đường ôtô - đường thành phố Ơ0 Eb .a.At C 2 1 - Ab2 x 3-70 Trong đó ơx ứng suất uốn vồng ở giữa tấm theo hướng dọc cạnh tấm daN cm2 ơy ứng suất uốn vồng ở giữa tấm theo hướng ngang cạnh tấm daN cm2 ơ0 ứng suất uốn vồng theo hướng dọc ở cạnh tấm daN cm2 Eb p.b môđuyn đàn hồi và hệ số Poisson của bê tông a hệ số dãn nở nhiệt của bê tông a 10- 5 l 0C At chênh lệch nhiệt độ lớn nhất ở mặt trên và mặt dưới của tấm At 0 84h Cx Cy các hệ số phụ thuộc L l B l tra toán đồ H12-10 sách TKĐ2 . f ÍẼ l bán kính độ cứng của tấm bê tông l 0 6h. 3A- m E Em Ech y 3-71 Echm môđuyn đàn hồi chung của các lớp móng và nền đường dưới tấm BTXM L B chiều dài và chiều rộng của tấm BTXM . o 60 Nhiệt độ bệ mặt co 62 5 đưòng BTXM 40 20 ttb mặt Nhiệt độ không khí 35 6 tmax Giữa hai đường phần nhiệt độ tăng bức xạ mặt trời là do .