Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
luận văn: thiết kế chi tiết máy, chương 1
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chọn động cơ điện; a/,Xác định công suất đặt trên trục động cơ; - Để đảm bảo cho bộ truyền động băng tải làm việc ổn định và ít rung động ta phải tính toán để chọn động cơ sao cho vừa đủ công suất không quá thừa nhằm tránh vượt tải hoặc thừa tải quá nhiều. P Công suất yêu cầu Pyc=Ptđ= CT Ptđ : công suất tương đương Pct :chính là công suất công tác trên băng tảI Với Pct= F .V (kw). | Chương 1 Động Tính Động Học Hệ Dẫn I.1. Chọn động cơ điện al Xác định công suất đặt trên trục động cơ - Để đảm bảo cho bộ truyền động băng tải làm việc ổn định và ít rung động ta phải tính toán để chọn động co sao cho vừa đủ công suất không quá thừa nhằm tránh v-ợt tải hoặc thừa tải quá nhiều. P Công suất yêu câu Pyc Ptđ Ptđ công suất t-ong đ-ong Pct chính là công suất công tác trên băng tải Với P FV ct 1000 kw Trong đó F là lực kéo trên băng tải với F 2800 N V vận tốc trên băng tải với V 0 29 5 Do đó Pct 2800 0-29 0 812 kw 1000 Mặt khác do làm việc không liên tục nên lóc làm việc quá tải lóc làm việc non tải do đó cần cho thêm hệ số quá tảip Với ß 2 T 2.t T1 lck 1. 4 0 82.3 0 860 8 8 ĩ là hiệu suất của hệ dẫn động Với Ĩ Ĩ1Ĩ2Ĩ3Ĩ ĩk created with download the free trial online at nitropdf.com professional Trong đó hiệu suất bộ truyền đai 72 hiệu suất bộ truyền bánh răng -kín ĩ 3 hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ-kín vk hiệu suất khớp nối qOỉ hiệu suất một cặp ổ lăn m số cặp ổ lăn m 4 Tra Bảng 2.3 I ta đ-ợc T 1 0 96 .2 0 97 ĩ 3 0 98 Z 0 995 Vk 1 do đó 0 96.0 97.0 98. 0 995 4 0 894 Vậy công suất yêu cầu là p ptđ 0 860 0412 0 781 yc 0 894 b Xác định tốc độ đồng bộ phận công tác nSb ncfUSb với nct là tốc độ của bộ phận công tác _ 60.1000.0 29 60.1000.0 29 nct nD 3 14200 27 71 v p trong đố D l đ ờng kính Chọn USb USbng.USbh uSb tỷ số truyền sơ bộ của hệ. uSbng tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài. uSbh tỷ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc. Dựa vào bảng 2.4 chọn USbh 10.25 2 4 Sbng Số vòng quay sơ bộ nhỏ nhất của động cơ là nsbmin 27 27.10.2 554 2 vòng phút Số vòng quay sơ bộ lớn nhất của động cơ là nSb 27 27.25.4 2771 vòng phút . Vậy ta chọn nSb 1400 vòng phút c Chọn động cơ Động cơ đ-ợc chọn có công suất động cơ và số vòng quay đổng bộ thoả mãn điều kiện. Pđc Ptđ v ndb nsb Theo bảng P.13 I ta chọn loại động cơ 4A80B4Y3 với các số liệu sau P c 1 5 kw nđc 1400 vòng phút Cos 0 83 77 77 T- 2 2 T 2 0 dđc 22 dn dn Ta có T 2 0 Tm 1 8 thoả mãn điều kiện mở máy Tđn T Kết luận .