Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC + ĐẠO HÀM

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tài liệu luyện thi đại học tham khảo về hệ thống công thức lượng giác và các công thức đạo hàm dành cho học sinh hệ trung học phổ thông ôn tập và củng cố kiến thức | CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác: Bảng giá trị của các góc đặc biệt: Góc GTLG 00 (0) 300 ( ) 450 ( ) 600 ( ) 900 ( ) Sin 0 1 Cos 1 0 B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản: Hệ quả: sin2x = 1-cos2x ; cos2x = 1- sin2x tanx= ; C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt: “ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch ” D/. Công thức lượng giác 1. Công thức cộng: cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb tan(a – b) = tan(a + b) = 2. Công thức nhân đôi: sin2a = 2sina.cosa cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2 sin2a tan2a = 3. Công thức nhân ba: sin3a = 3sina – 4sin3a cos3a = 4cos3a – 3cosa 4.Công thức hạ bậc: cos2a = sin2a = tg2a = 5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan : sinx = cosx = tanx = cotx = 6. Công thức biến đổi tổng thành tích EMBED Equation.DSMT4 7. Công thức biến đổi tích thành tổng ĐẠO HÀM 1/ Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)). {f[U(x)]}/ = . 2/ Các công thức tính đạo hàm: Teân hàm số Công thức đạo hàm Đạo hàm của hàm số hợp Các hàm số thường gặp =0 (C lµ h»ng sè) =1 (kx)’=k (k lµ h»ng sè ) =n.xn-1 (n N, n 2) =n.un-1.u/ (x 0) = (x>0) Hàm số lượng giác Hàm lũy thừa (xα)/= α x α -1 (uα)/= α u α -1u/ Hàm số mũ (ex )’ = ex (ax)’ = axlna ( eu)’ = u’ .eu ( au)’ = u’ .au.lna Hàm logarít (lnx )’ = (x>0) (ln /x/ )’ = (x≠0) ( )’ = (x>0, 00, 00) ( ln /u/ )’ = (u≠0) ( )’ = (u>0, 00, 0